χειριστής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χειριστής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χειριστής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χειριστής trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là phi công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χειριστής

phi công

noun

Yποσμηνίας Κέρι Γκέρσον, Χειριστής αισθητήρα.
Tôi là phi công cấp 1 Carrie Gershon, phụ trách cảm biến.

Xem thêm ví dụ

Για να κάνω αυτό το πείραμα, Ήξερα πως έπρεπε να μπω στον εγκέφαλο και να χειριστώ άμεσα την ωκυτοκίνη.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
Τίποτα που δεν μπορώ να χειριστώ.
Tôi giải quyết được.
Εγώ θα χειριστώ το τελευταίο κομμάτι τού παζλ.
Để anh lo những mảnh ghép cuối cùng.
Το σώμα σου δεν μπορεί να το χειριστεί αυτό μόνο του.
Mình ông không thể xử lý được cái này đâu.
Έτσι θα το χειριστείς, Όλιβερ;
Anh định chơi lá bài đó thật sao, Oliver?
Ο Βαλέντι θέλει να μάθει πως θα χειριστούμε την έξοδο.
Valenti muốn biết chúng ta sẽ rời đi thế nào.
11 Κάτι που θα μας βοηθήσει να προσαρμόσουμε την άποψή μας για τις ανθρώπινες αδυναμίες σύμφωνα με την άποψη του Ιεχωβά είναι το να εξετάσουμε πώς χειρίστηκε εκείνος κάποιες καταστάσεις στη ζωή μερικών υπηρετών του.
11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài.
Βλέπετε ένα χειριστή, ένας εκπαιδευμένος Αφρικανός με τα ποντίκια του μπροστά που είναι δεξιά και αριστερά.
Bạn thấy một người điều khiển, một người Châu phi được đào tạo với con chuột của anh ta phía trước bên trái bên phải.
Τι μπορείτε να κάνετε για να τα χειριστείτε με πληροφοριακό τρόπο;
Bạn có thể làm gì để cách bạn sử dụng những câu Kinh Thánh này cung cấp thông tin hữu ích cho cử tọa?
Μπορούμε να το χειριστούμε.
Chúng tôi có thể làm chuyện này.
Αν δεν είναι πολύ προσεκτικοί, ίσως να έχουν την τάση να συστήνουν έναν πρεσβύτερο να χειριστεί ένα μέρος του προγράμματος στη συνέλευση περιοχής ή στη συνέλευση περιφερείας επειδή έλαβαν περίφημη φιλοξενία ή πλούσια δώρα απ’ αυτόν.
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
(Παρ. 14-30) Να το χειριστεί ο επίσκοπος υπηρεσίας.
(Đoạn 14-30) Do anh giám thị công tác phụ trách.
Δεν γνωρίζουμε όμως πώς να τη χειριστούμε, τόσο καλά.
Chúng ta không biết rõ làm thế nào để sử dụng nó.
Μπορείτε να χειριστείτε τη φρουρά;
Em giải quyết tay bảo vệ được không?
Ο ΤΡΟΠΟΣ με τον οποίο χειρίστηκε ο Θεός το στασιασμό που ξεκίνησε στην Εδέμ δείχνει τη βαθιά του αγάπη για τον καθένα μας καθώς και το ενδιαφέρον του για το μέλλον μας.
CÁCH Đức Chúa Trời giải quyết sự phản loạn nảy sinh trong vườn Ê-đen chứng tỏ Ngài có lòng yêu thương sâu sắc đối với mỗi người, và quan tâm đến tương lai của chúng ta.
Έχετε συζητήσει ως οικογένεια τι θα μπορούσατε να κάνετε για να χειριστείτε αποτελεσματικά μια επείγουσα κατάσταση η οποία ενέχει την απειλή μετάγγισης;
Bạn có thảo luận với gia đình về những gì bạn có thể làm để đối phó một cách hữu hiệu trong một tình thế khẩn cấp khi người ta hăm tiếp máu không?
Φέτος θα χειριστούμε διαφορετικά την άφιξη.
Uh, năm nay, chúng ta sẽ xuất hiện khác đi một chút.
Λες ότι δεν μπορώ να το χειριστώ;
Anh nghĩ tôi không xử lý được à?
Θα χειριστεί αυτό.
Tôi sẽ xử lý này.
Στη διάρκεια των ετών, παρακολουθούσα, επίσης, πώς είχε ενδυναμωθεί ώστε να χειριστεί τον περίγελο και την περιφρόνηση από μια κοσμική κοινωνία, όταν μια γυναίκα Αγία των Τελευταίων Ημερών ακούει την προφητική συμβουλή και θέτει ως υψηλότερη προτεραιότητά της την οικογένεια και την ανατροφή των παιδιών.
Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình.
Ποιος έχει δει ή έχει χειριστεί μια νάρκη πριν;
Trước đây đã có ai từng thấy hay đã xử lý mìn rồi?
Χειριστές πυροβόλων.
Vào vị trí chiến đấu.
Ο Ρόλαντ, χειριστής ηλεκτρονικών υπολογιστών από την Αυστρία, και η σύζυγός του, η Γιούτα, έχουν εγκατασταθεί στο θερμό και ξηρό νότιο μέρος της χώρας.
Roland, một điều hành viên máy điện toán ở Áo, và vợ là Yuta, đã định cư ở một vùng ấm và khô ở miền nam của xứ.
Η ‘ευόδωση [σίγουρη επιτυχία (ΜΝΚ)]’ εξαρτάται από το να χειριστεί ο Ιεχωβά τα ζητήματα σε αρμονία με τη δικαιοσύνη του και για το δικό του αίνο.—Ησαΐας 55:11· 61:11.
“Thành quả chắc chắn” tùy nơi Đức Giê-hô-va thực thi các vấn đề phù hợp với sự công bình của Ngài và để ngợi khen Ngài (Ê-sai 55:11; 61:11).
(Ψαλμός 119:144) Συζητώντας με τα εφηβικής ηλικίας παιδιά σας τις δυσκολίες που αντιμετωπίσατε —και το πώς τις ξεπεράσατε— μπορείτε να τα βοηθήσετε να χειριστούν τα δικά τους προβλήματα.
Thảo luận với con về những thử thách mà bạn từng đương đầu, và cách bạn vượt qua, có thể giúp con giải quyết vấn đề của riêng mình.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χειριστής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.