χειρισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χειρισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χειρισμός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χειρισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thao tác, sự thao tác, sự vận động, điều khiển, sự lôi kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χειρισμός
thao tác(manipulation) |
sự thao tác(manipulation) |
sự vận động(manipulation) |
điều khiển(handling) |
sự lôi kéo(manipulation) |
Xem thêm ví dụ
Αν κριθεί αναγκαίο και είναι εφικτό, αυτοί οι αδελφοί διευθετούν να έρθουν και να βοηθήσουν στο χειρισμό του προβλήματος επί τόπου. Nơi nào cần và có thể được, các anh này thu xếp để có mặt tại chỗ và giúp đối phó với vấn đề. |
Κι όμως, η Παλαιά Διαθήκη περιέχει τις σωστές αρχές χειρισμού μολυσμένων ασθενών, γραμμένες περισσότερα από 3.000 χρόνια πριν! Tuy nhiên, Kinh Cựu Ước đã có các nguyên tắc chính xác cho việc giải quyết các bệnh nhân bị nhiễm bệnh, và đã được viết ra cách đây hơn 3.000 năm! |
(β) Ποια προειδοποίηση και ενθάρρυνση παίρνουμε από το χειρισμό των ζητημάτων που ο Ιεχωβά έκανε εκείνο τον καιρό; b) Cách thức Đức Giê-hô-va đối phó tình thế lúc đó cho chúng ta lời cảnh cáo và khuyến khích nào? |
21-23. (α) Πρωταρχικά, με ποιον τρόπο τυχαίνει χειρισμού η αδικοπραγία ενός ανήλικου; 21-23. a) Trên nguyên tắc căn bản thì việc xét xử sự phạm tội của trẻ em vị thành niên xảy ra thế nào? |
Αυτά τα έγγραφα δεσμεύουν τον ασθενή (ή τα άτομα που αυτός έχει εξουσιοδοτήσει) και παρέχουν προστασία στους γιατρούς, επειδή ο δικαστής Γουόρεν Μπέργκερ αποφάνθηκε ότι σε περίπτωση που έχει υπογραφεί ένα τέτοιο έντυπο, οποιαδήποτε αγωγή για κακό χειρισμό από μέρους του γιατρού «θα ήταν αστήριχτη». Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Μια αδελφή είπε: «Η εκπαίδευση που έχουμε λάβει μας δίνει την ελευθερία να εξερευνούμε τεχνικές για το χειρισμό του κειμένου, αλλά θέτει και λογικά όρια που μας εμποδίζουν να αναλάβουμε το ρόλο του συγγραφέα. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Και ο εκπαιδευμένος ανακριτής με πολύ λεπτούς χειρισμούς κατά τη διάρκεια πολλών ωρών, θα ζητήσει από το συγκεκριμένο πρόσωπο να ξεκινήσει την ιστορία από το τέλος και θα παρακολουθεί αν νιώθει αμηχανία, και θα εντοπίζει τις ερωτήσεις που το κάνουν να λέει τα περισσότερα ψέματα. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
Οι γονείς θα πρέπει να είναι ενωμένοι στο χειρισμό των παιδιών. Cha mẹ phải hợp nhất trong việc đối xử với con cái. |
Το τοπικό πρεσβυτέριο μπορεί να αποφασίσει αν οι περιστάσεις σε κάποια συγκεκριμένη περίπτωση συστήνουν διαφορετικό χειρισμό των πραγμάτων. Hội đồng trưởng lão địa phương có thể quyết định xem hoàn cảnh trong một trường hợp đặc biệt nào đó đòi hỏi phải xử sự cách khác chứ không như nói trên. |
Οπουδήποτε και αν ζουν, οι Χριστιανοί προσπαθούν να ασκούν πρακτική σοφία στο χειρισμό τοπικών καταστάσεων, ενώ παράλληλα δεν ξεχνούν ότι αυτό που είναι αποδεκτό και νόμιμο σε μια χώρα μπορεί να είναι εντελώς απαράδεκτο και παράνομο σε κάποια άλλη. Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp. |
Οποιοσδήποτε έχει ασχοληθεί με τους υπολογιστές μπορεί να δει το λάθος, διότι η υπολογιστική ορίζεται με χειρισμούς συμβόλων, συνήθως τα ψηφία 0 και 1, αλλά και οποιαδήποτε άλλα σύμβολα. Ý tôi là, bất kì ai biết về máy tính đều có thể thấy nó sai, bởi vì tính toán được định nghĩa như thao tác biểu tượng, thường được nghĩ tới như những con số 0 và 1 mà không phải bất cứ một biểu tượng nào. |
Έτσι, ‘η πραότητα της σοφίας’ θα πρέπει να υποκινεί έναν λιγότερο πεπειραμένο πρεσβύτερο να συμβουλεύεται πρεσβυτέρους που έχουν μεγαλύτερη γνώση και περισσότερη πείρα, ιδιαίτερα όταν πρόκειται για το χειρισμό ενός σοβαρού ζητήματος. Bởi vậy sự khôn ngoan nhu mì nên thúc đẩy một trưởng lão ít kinh nghiệm tham khảo ý kiến với các trưởng lão có nhiều sự hiểu biết và giàu kinh nghiệm hơn mình, đặc biệt khi cần phải giải quyết một vấn đề hệ trọng. |
Δεν μπορούν να τεθούν κανόνες για το χειρισμό μιας τέτοιας κατάστασης. Không có luật lệ nào để xử lý trường hợp này. |
Μερικές καταστάσεις μπορούν να αντιμετωπίζονται τότε· άλλες ίσως χρειάζονται περαιτέρω χειρισμούς. Một số vấn đề có thể giải quyết ngay; còn những vấn đề khác có thể cần sự chú ý nhiều hơn. |
Ο δίκαιος τρόπος χειρισμού των ζητημάτων είναι ολοφάνερος και στη Γραφική κατεύθυνση που παρέχει η τάξη του δούλου όσον αφορά το πώς πρέπει να λειτουργούν όλες οι εκκλησίες, οι ιεραποστολικοί οίκοι και οι οίκοι Μπέθελ. Đường lối công bình của lớp đầy tớ cũng được thấy rõ qua sự chỉ dẫn dựa trên Kinh Thánh dành cho hoạt động của các hội thánh, nhà giáo sĩ và nhà Bê-tên. |
Ένα γραπτό συμφωνητικό, ένα συμβόλαιο, θα μπορούσε να δώσει την ευκαιρία σε άλλους να αναλάβουν το χειρισμό των ζητημάτων αν συμβεί κάτι απροσδόκητο σε κάποια από τις δυο πλευρές. Một tờ hợp đồng, một tờ giao kèo, thật ra có thể cho phép những người khác giải quyết vấn đề nếu như có điều gì bất ngờ xảy đến cho một trong hai người. |
Εφόσον η τεχνική αυτή ξεκίνησε το 1999, όλα αυτά τα ρομπότ υπάρχουν και χρησιμοποιούνται σε εγχειρήσεις όπως η προστατεκτομή, όπου ο προστάτης στην πύελο χρειάζεται λεπτή ανατομή και προσεκτικό χειρισμό προκειμένου το χειρουργικό αποτέλεσμα να είναι καλό. Kể từ khi Robot này được giới thiệu năm 1999 nhiều robot đã đuợc tạo ra và được sử dụng cho quy trình phẫu thuật như cắt tuyến tiền liệt đó là tuyến tiền liệt sâu bên trong xương chậu và đòi hỏi giải phẫu giỏi và thao tác khéo léo để có được kết quả phẫu thuật tốt bạn có thể may những mạch máu bắc cầu trực tiếp vào 1 trái tim đang đập mà không cần phải mổ banh ngực ra |
• Πώς μπορούμε να γίνουμε επιδέξιοι στο χειρισμό του σπαθιού του πνεύματος; • Làm thế nào chúng ta có thể thành thạo trong việc sử dụng gươm của thánh linh? |
Από πολλές απόψεις, ο χειρισμός των προβλημάτων που σχετίζονταν με τη διεξαγωγή των συνελεύσεων έφερε πιο κοντά τους ντόπιους Μάρτυρες και έδειξε ότι το πνεύμα του Θεού βρισκόταν εν δράσει. Qua nhiều cách, việc đối phó với vấn đề liên quan đến tổ chức hội nghị đã giúp các anh chị Nhân Chứng gần gũi nhau hơn, và cho thấy thánh linh Đức Chúa Trời tác động. |
Καθώς χρησιμοποιούμε τακτικά το Λόγο του Θεού στη διακονία αποκτούμε μεγαλύτερη επιδεξιότητα στο χειρισμό του. Nhờ năng dùng Kinh-thánh trong thánh chức rao giảng mà chúng ta luyện được tài năng sử dụng Lời Đức Chúa Trời. |
14 Με τον καιρό, ο Μωυσής δεν μπορούσε να βαστάσει μόνος του το φορτίο του χειρισμού των δικαστικών υποθέσεων του λαού. 14 Rồi đến lúc Môi-se một mình không thể giải quyết hết các vụ tư pháp cho dân (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:13, 18). |
Όσον αφορά το χειρισμό δικαστικών ζητημάτων, ποιοι είναι οι αποφασιστικοί παράγοντες που εξασφαλίζουν τη λήψη σωστών αποφάσεων; Khi xét xử các vấn đề tư pháp, những yếu tố tiên quyết nào bảo đảm cho một quyết định đúng? |
7, 8. (α) Τι είδους αμαρτίες χρειάζονται χειρισμό από πρεσβυτέρους; 7, 8. (a) Loại tội nào cần phải được trưởng lão xử lý? |
Πέταξε μέχρι το χειρισμό των φτυάρι Ben Weatherstaff και αποβιβάστηκε στη πάνω του. Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χειρισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.