heimild trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heimild trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heimild trong Tiếng Iceland.

Từ heimild trong Tiếng Iceland có nghĩa là thẩm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heimild

thẩm quyền

Hvað notuðu forystumenn meðal þjóna Guðs á þeim tíma sem heimild að upplýsingum og þekkingu?
Những người có danh tiếng hầu việc Đức Chúa Trời vào thời đó đã dùng thẩm quyền nào?

Xem thêm ví dụ

65 En þeir skulu ekki hafa heimild til að taka meira en fimmtán þúsund dollara frá nokkrum einstökum manni.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
Prestdæmishafar, bæði ungir og aldnir, þurfa bæði valdsumboðið og kraftinn ‒ hina nauðsynlegu heimild og hina andlegu getu til að verða fulltrúar Guðs í sáluhjálparstarfinu.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
„Elsta heimild um þýðingu hebresku biblíunnar á kínversku er að finna á minnisvarða úr steini [til vinstri] frá árinu 781 e.Kr.“ Þetta segir fræðimaðurinn Yiyi Chen við Pekingháskóla.
Theo học giả Yiyi Chen thuộc Đại học Bắc Kinh, “tài liệu xưa nhất về bản dịch tiếng Hoa của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được tìm thấy trên một bia đá [trái] có niên đại 781 CN”.
Samkvæmt einni heimild eyðir heimurinn um fimmtugfalt hærri fjárhæð á hvern hermann en hvert barn á skólaaldri.
Một nguồn thông tin khác ghi nhận rằng thế giới chi tiêu cho mỗi người lính 50 lần hơn là cho mỗi đứa trẻ trong tuổi đi học.
Heimild veitt mönnum á jörðu sem kallaðir eru eða vígðir til að starfa í umboði Guðs föðurins eða Jesú Krists að málefnum Guðs.
Quyền hạn được ban cho những người nào trên thế gian được kêu gọi hay được sắc phong để hành động cho và nhân danh Thượng Đế Đức Chúa Cha hay Chúa Giê Su Ky Tô trong việc thực hiện công việc của Thượng Đế.
Samkvæmt einni heimild voru hundraðshöfðingjar „oft reyndustu mennirnir innan hersins og afar vel upplýstir um allt sem tengdist hernaðinum“.
Một tài liệu cho biết, các đại đội trưởng “thường là người có kinh nghiệm và am hiểu chiến trận nhất trong quân đội”.
Þeir ákváðu að skrifa ritgerð um Votta Jehóva og notuðu bókina Jehovah’s Witnesses — Proclaimers of God’s Kingdom (Vottar Jehóva — boðendur Guðsríkis) sem heimild.
Hai bạn đã cùng hợp tác để viết một bài về Nhân Chứng Giê-hô-va, dựa trên sách Nhân Chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời.
Aðeins vígðir og skírðir meðlimir safnaðarins hafa heimild til að greiða atkvæði um ályktunina nema ákvæði í lögum mæli fyrir um annað, en sú kann að vera raunin þegar málið varðar stofnskrár eða ríkissalalán.
Chỉ có những người đã dâng mình và làm báp têm rồi trong hội thánh mới có quyền biểu quyết trừ khi pháp luật đòi hỏi khác hơn, chẳng hạn như trong trường hợp phải biểu quyết liên can đến vấn đề hiệp hội hoặc mượn tiền cho Phòng Nước Trời.
Ég hef ekki heimild til ađ bjķđa meira en 250.000 dali.
250.000 đôla là giá tôi được phép trả.
Allir verðugir öldungar kirkjunnar geta veitt öðrum gjöf heilags anda, eftir að hafa fengið heimild til þess.
Mọi anh cả xứng đáng của Giáo Hội, khi được cho phép, có thể ban ân tứ Đức Thánh Linh cho một người khác.
Samkvæmt einni heimild hafa jarðskjálftar, sem eru nógu öflugir til að eyðileggja hús og mynda sprungur í jörðina, verið að meðaltali 18 á ári frá 1914.
Theo một nguồn thông tin, kể từ năm 1914, trung bình mỗi năm có 18 trận động đất với cường độ đủ mạnh để phá hủy những tòa nhà cao tầng và làm nứt đất.
Við gætum það. En þökk sé nýrri stefnu yfirmannsins þíns hefur aðeins einn þeirra heimild til að meðhöndla öxina.
Chúng tôi có thể, nhưng nhờ chính sách mới từ ông chủ, chỉ một trong số họ được phép cầm cây rìu thôi.
Eftirfarandi upplýsingar og heimild verða að fylgja í bréfi ykkar eða tölvupósti: (1) fullt nafn, (2) fæðingardagur, (3) deild eða grein, (4) stika eða umdæmi, (5) skriflegt leyfi ykkar, eða foreldra ykkar, ef þið eruð undir 18 ára aldri, (tölvupóstur er viðunandi), til að birta svar ykkar og ljósmynd af ykkur.
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em.
* Samkvæmt einni heimild snúast umræður unglinga á spjallrásunum að miklu leyti um kynferðismál.
* Các nhà nghiên cứu cho biết rằng khi thanh thiếu niên nói chuyện với nhau trong các “chat room” thì phần lớn cuộc trò chuyện xoay quanh tình dục.
Er við gerum svo, megi sannur söngur streyma frá hjörtum okkar.Heimild
Cầu xin có được một bài hát chân thật đến từ tâm hồn của chúng ta khi chúng ta làm như vậy.
Og hvað þá ef hann fyrirgefur maka sínum (með því að komast yfir reiðina) en notar sér samt biblíulega heimild sína til skilnaðar?
Hay là nếu chị có tha thứ chồng (đến mức không còn hờn giận nữa), tuy nhiên vì những lý do chính đáng chị quyết định chọn sự ly dị mà Kinh Thánh cho phép thì sao?
Hann vissi að hann hafði enn og aftur heimild til að halda og starfa í prestdæmi Guðs.
Cậu biết mình được cho phép lần nữa để nắm giữ và thực hành chức tư tế của Thượng Đế.
(1. Þessaloníkubréf 5: 23, NW) Ein heimild segir að hugtakið „nærvera,“ parósía, „hafi orðið opinbert heiti fyrir heimsókn háttsettra manna, einkum konunga og keisara er þeir heimsóttu stjórnsýsluhéruð.“
(I Tê-sa-lô-ni-ca 5:23, NW). Một người có thẩm quyền nói rằng từ ngữ “hiện diện”, pa·rou·siʹa, “đã trở thành từ ngữ chính thức để chỉ sự thăm viếng của người có chức vị cao, đặc biệt vua hay hoàng đế, khi ông đi thăm viếng một tỉnh lỵ nào đó”.
En hann var í raun rannsóknarlögreglumaður og var með heimild til að handtaka mig.
Tuy nhiên, ông ấy là thám tử và có lệnh bắt giam tôi.
Ég hef heimild til að segja, með valdi heilags anda, að þið hafið ekkert tilefni til að óttast, hann er farinn í híbýli hinna réttlátu.
“Tôi được phép để nói, bằng thẩm quyền của Đức Thánh Linh, rằng các anh chị em không có dịp để sợ hãi; vì anh ấy đã trở về nhà của người công chính.
Í sömu heimild er minnst á José rabbína frá Galíleu en hann var uppi í byrjun annarrar aldar. Haft er eftir honum að á virkum dögum séu „skornar út vísanir í nafn Guðs sem í þeim eru [ritum kristinna manna] og þær geymdar en hitt látið brenna“.
Sách này cũng trích lời ông Yosé, một thầy ra-bi người Ga-li-lê sống vào đầu thế kỷ thứ hai CN, cho biết rằng vào những ngày khác của tuần “một người phải cắt ra những chỗ có ghi Danh Thánh trong những cuốn sách ấy [sách của những người theo Chúa Giê-su], đem cất những phần đó đi và đốt bỏ phần còn lại”.
Samkvæmt einni heimild hafði hann lagt bann við því að konur og Gyðingar væru við krýningarathöfnina en nokkrir Gyðingar komu þó með gjafir handa konunginum.
Khi lên ngôi, Richard cấm tất cả người Do Thái và phụ nữ tham dự buổi lễ, nhưng có vài nhà lãnh đạo Do Thái đến để dâng quà cho đức vua.
Ein heimild segir töluna vera 360 milljónir.
Một nguồn tư liệu khác thậm chí còn cho là có đến 360 triệu.
Samkvæmt einni heimild er massi hennar „2000 milljón milljón milljón milljón tonn“ sem er 99,9 prósent af massa sólkerfisins.
Một tài liệu nói rằng mặt trời có khối lượng “2 tỉ tỉ tỉ tấn”—99.9 phần trăm khối lượng của thái dương hệ chúng ta!

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heimild trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.