heilsa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heilsa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heilsa trong Tiếng Iceland.
Từ heilsa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sức khỏe, anh, bà, Sức khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heilsa
sức khỏenoun Trú okkar og andleg heilsa verður nú á tímum fyrir mikilli skothríð. Ngày nay đức tin và sức khỏe thiêng liêng của chúng ta bị tấn công dữ dội. |
anhpronoun noun |
bàpronoun noun Eftir nokkrar heimsóknir var augljóst að slæm heilsa hrjáði Betty þótt hún væri bjartsýn og ánægð. Sau vài cuộc viếng thăm khác, mặc dù bà Betty có một tinh thần lạc quan, vui vẻ nhưng rõ ràng đang bị bệnh. |
Sức khỏe
Heilsa og núverandi aðstæður margra leyfa þeim ekki að verja 90 tímum á mánuði til boðunarstarfsins. Sức khỏe hoặc hoàn cảnh hiện tại trong đời của nhiều người không cho phép họ dành ra 90 giờ mỗi tháng để rao giảng. |
Xem thêm ví dụ
Sumir geta ekki varið miklum tíma í að boða fagnaðarerindið vegna þess að elli eða slæm heilsa setur þeim skorður. Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế. |
Ég sneri mér við til að heilsa tveimur fyrrverandi trúarskólanemendum mínum. Tôi quay lại chào hỏi hai em học sinh cũ trong lớp giáo lý của tôi. |
Margir hættu að heilsa okkur og komu fram við okkur eins og okkur hefði verið vikið úr söfnuðinum.“ Nhiều anh chị không còn chào hỏi chúng tôi, họ đối xử với chúng tôi giống như người bị khai trừ”. |
Sumir boðberar brosa og heilsa vingjarnlega. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
Eftir að þessum frábæra fundi lauk hóf Monson forseti að heilsa upp á alla prestdæmisleiðtogana á staðnum. Vào lúc kết thúc buổi họp tuyệt vời đó, Chủ Tịch Monson bắt đầu chào hỏi tất cả các vị lãnh đạo chức tư tế đang tham dự. |
Heilsa ég bæði ungum og gömlum í ríkissalnum? Trong hội thánh, tôi có chào hỏi anh chị lớn tuổi và trẻ tuổi không?”. |
Heilsa og núverandi aðstæður margra leyfa þeim ekki að verja 90 tímum á mánuði til boðunarstarfsins. Sức khỏe hoặc hoàn cảnh hiện tại trong đời của nhiều người không cho phép họ dành ra 90 giờ mỗi tháng để rao giảng. |
Aldur, heilsa og fjölskylduaðstæður hafa sitt að segja. Tuổi tác, sức khỏe và trách nhiệm gia đình đều là những yếu tố. |
Systirin, sem hafði verið gerð afturreka í fyrstu, var á staðnum til að heilsa upp á þau og vitna frekar fyrir þeim. Chị Nhân Chứng bị cự tuyệt lần đầu đã ở đó đón chào họ và làm chứng thêm cho họ. |
5 Það er sannarlega lofsvert að svona margir sem komnir eru á efri ár skuli vera staðráðnir í að láta ekki af að prédika í þeim mæli sem heilsa þeirra og þróttur leyfir. 5 Đáng ngợi khen thay biết bao anh chị lớn tuổi đã quyết tâm tiếp tục rao giảng không ngớt trong trọn phạm vi sức khỏe và nghị lực họ cho phép! |
Fullkomin heilsa, eilíft líf Sức khỏe hoàn toàn, sống đời đời |
(2. Jóhannesarbréf 9-11) Fráhvarfsmaður frá „kenningu Krists“ getur ekki skoðast sem viðeigandi félagi, og með því að heilsa honum ekki einu sinni myndu drottinhollir kristnir menn forðast að verða hluttakendur í vondum verkum hans. Kẻ nào đã bội đạo chối bỏ “đạo đấng Christ” không xứng đáng được chúng ta kết thân và ngay cả chào hỏi y nữa, như thế người tín đồ đấng Christ chân chính tránh dự phần vào tội lỗi của y. |
Þeir reyndu að neyða mig til þess að heilsa með „Heil Hitler“. Họ cố ép tôi tung hô Hitler. |
Fjöður blýs, björt reykja, kalt eld, veikur heilsa! Feather khói chì, tươi sáng, lạnh cháy, sức khỏe bệnh! |
Þegar við komum, átti Clark í basli með að standa og heilsa okkur þar sem hann var með bakspelkur, hálskraga og spelkur á handleggjum sínum. Khi chúng tôi đến nơi, Clark cố gắng đứng lên một cách khó khăn để chào đón chúng tôi vì anh đang đeo nẹp ở lưng, cổ và đôi cánh tay của anh. |
Ein mesta ánægja mín, er ég ferðast um heiminn, er að kynnast og heilsa trúboðunum. Một trong những thú vui tuyệt vời của tôi khi hành trình khắp thế giới là cơ hội để gặp gỡ và chào hỏi những người truyền giáo của chúng ta. |
„Einnig biður Epafras að heilsa yður, sem er einn úr yðar hópi. Hann . . . berst jafnan fyrir yður í bænum sínum.“ “Ê-pháp-ra, người hàng-xứ với anh em,... có lời chào anh em; người vì anh em chiến-đấu không thôi trong khi cầu-nguyện”. |
Ég biđ ađ heilsa föđur ūínum. Gửi lời chúc của tôi tới cha cậu nhé. |
Ég biđ ađ heilsa dömunum. Gửi giùm tới các tiểu thư lời chào của tôi nhé |
Aðrir gætu kannski mætt snemma og verið á staðnum til að heilsa gestum sem koma fylgdarlaust. Những người khác có thể đến sớm để chào đón những khách đến tự túc. |
Hann þarf að vinna svo framarlega sem heilsa og kraftar leyfa. Khi còn có sức khỏe, anh phải làm việc. |
Ég biđ ađ heilsa föđur ūínum. Gửi lời chúc của tôi đến cha cậu nhé. |
En það eiga ekki allir auðvelt með að heilsa. Nhưng không phải ai cũng có thói quen chào người khác. |
Páll skrifaði frá Róm og sagði: „Einnig biður Epafras að heilsa yður [Kólossumönnum], sem er einn úr yðar hópi. Hann er þjónn Krists Jesú og berst jafnan fyrir yður í bænum sínum, til þess að þér megið standa stöðugir, fullkomnir og fullvissir í öllu því, sem er vilji Guðs. Khi ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô viết: “Ê-pháp-ra, người hàng-xứ với anh em [người Cô-lô-se], tôi-tớ của Đức Chúa Jêsus-Christ, có lời chào anh em; người vì anh em chiến-đấu không thôi [“nỗ lực”, NW] trong khi cầu-nguyện, để anh em trở nên toàn-vẹn và trọn niềm vâng-phục mọi ý-muốn của Đức Chúa Trời. |
Þar sem því verður við komið ættu minnst 40 mínútur að líða á milli samkoma svo að tími sé til að heilsa gestum, hvetja áhugasama og hafa fullt gagn af hátíðinni. Nếu có thể, chúng tôi đề nghị có ít nhất 40 phút cách quãng giữa hai chương trình để mọi người có thể hưởng trọn lợi ích từ dịp này, có thì giờ chào hỏi khách và khuyến khích những người mới chú ý. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heilsa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.