χαρτογράφηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ χαρτογράφηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χαρτογράφηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ χαρτογράφηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bản đồ học, môn bản đồ, sự sắp đặt, ảnh chân dung, sự sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ χαρτογράφηση

bản đồ học

(cartography)

môn bản đồ

(cartography)

sự sắp đặt

(mapping)

ảnh chân dung

sự sắp xếp

(mapping)

Xem thêm ví dụ

Αυτό το είδος της χαρτογράφησης του άνθρακα έχει μεταμορφώσει την προστασία του περιβάλλοντος και την πολιτική ανάπτυξης των πόρων.
Loại bản đồ cacbon này đã biến đổi định luật phát triển cách bảo tồn và dự trữ.
Το πραγματικό κόλπο για αυτό το όχημα, όμως, είναι ένα νέο σύστημα πλοήγησης που αναπτύξαμε. γνωστό ως 3D SLAM, για συγχρονισμένη εύρεση θέσης και χαρτογράφηση.
Hattrick thực sự của robot này, mặc dù, là hệ thống điều hướng phân rã mà chúng tôi phát triển, gọi là 3D SLAM, dùng cho công việc đồng thời định vị và lập bản đồ.
Ξανά, μπορείτε να το φανταστείτε αν θέλετε, όπως τη χαρτογράφηση των αυτοκινητοδρόμων.
Bạn có thể nghĩ đến nó như bản đồ các đường cao tốc liên bang của chúng ta, nếu bạn muốn.
Το κόστος της χαρτογράφησης του DNA θα είναι μηδαμινό.
Vấn đề chi phí trong việc sắp xếp lại hệ gen bây giờ đã trở nên nhỏ nhặt.
Και είναι μέσα από αυτό και μέσα από το στενό δεσμό μεταξύ του εγκεφαλικού στελέχους και του σώματος που πιστεύω -- θα μπορούσα να είμαι και λάθος, αλλά δεν νομίζω πως είμαι -- ότι δημιουργείται η χαρτογράφηση του σώματος η οποία θέτει τα θεμέλια του εαυτού και εκδηλώνεται με τη μορφή συναισθημάτων -- αρχέγονων συναισθημάτων.
Và điều nằm ở bên ngoài thứ này, bên ngoài sự kết nối chặt chẽ này giữa bộ não và cơ thể là điều mà tôi tin rằng tôi có thể sai, nhưng tôi không nghĩ tôi sai đâu không sai nếu bạn tạo ra bản đồ của cơ thể một thứ tham chiếu cho nền tảng của bãn ngã và đến từ hình dạng của những cảm xúc những cảm xúc nguyên thủy, trên thực tế là vậy.
Ακόμη και αν κοιτάξουμε προς την άλλη κατεύθυνση —μέσα μας— η πρόσφατη χαρτογράφηση του ανθρώπινου γενετικού κώδικα εγείρει τα ερωτήματα: Πώς δημιουργήθηκαν οι πολυάριθμες μορφές ζωής;
Ngay cả nếu nhìn theo hướng kia—tức vào bên trong con người chúng ta—thì bản đồ về bộ gen người vừa được hoàn tất gần đây cũng khiến người ta phải đặt câu hỏi: Vô số hình thái khác nhau của sự sống đã được tạo nên thế nào?
Ο τρόπος που επιλέγουμε - η δική μας, ας πούμε, χαρτογράφηση επίσης διαμορφώνει τον χάρτη της ζωής μας, και με τη σειρά του διαμορφώνει την ζωή μας.
Cách mà chúng ta lựa chọn -- kiểu như, doanh nghiệp bản đồ của chúng ta, cũng ảnh hưởng tới bản đồ của cuộc sống chúng ta, và nó lần lượt thay đổi cuộc sống của ta.
Αυτό το ονομάζουμε ως ανθρώπινη χαρτογράφηση και μπορείτε να σκεφτείτε τη χαρτογράφηση σαν το διάγραμμα της καλωδίωσης του εγκεφάλου.
Chúng tôi đều gọi đây là sơ đồ hệ kết nối, và bạn có thể nghĩ đến nó như một dạng biểu đồ các kết nối của não bộ.
Τρία χρόνια μετά υπέφερε από ένα σχεδόν θανατηφόρο πυρετό το 1735, σχεδόν τυφλώθηκε από το δεξιό του μάτι, αλλά ο Όιλερ δεν κατηγόρησε το επίπονο έργο για τη χαρτογράφηση που πραγματοποιήθηκε για την Ακαδημία της Αγίας Πετρούπολης για την κατάστασή του.
Năm 1738, ba năm sau khi gần khỏi sốt, mắt phải của ông trở nên gần như bị mù, nhưng Euler lại đổ lỗi tình trạng này là do công việc vẽ bản đồ cho Viện Hàn lâm St Petersburg.
Αν ήμουν αρχηγός του Ίντερνετ, θα μπορούσες να χαρτογραφήσεις στο Mapquest τις αλλαγές διάθεσης του εραστή σου.
Nếu tôi được quản lý Internet, bạn có thể Mapquest xem tình cảm của người yêu bạn đang bay về hướng nào.
Μία απλοποιημένη εκδοχή αυτής της διαπίστωσης είναι ενσωματωμένη στο πείραμα του Einstein με τον ανελκυστήρα: για έναν παρατηρητή σε ένα μικρό κλειστό χώρο, είναι αδύνατο να αποφασίσει, με τη χαρτογράφηση της πορείας ενός σώματος, όπως μία μπάλα σε πτώση, αν το δωμάτιο είναι σε κατάσταση ηρεμίας σε ένα βαρυτικό πεδίο, ή στο διάστημα πάνω σε ένα επιταχυνόμενο πυραύλο που δημιουργεί μια δύναμη ίση με τη βαρύτητα.
Có một minh họa đơn giản điều này thể hiện trong thí nghiệm tưởng tượng của Einstein, ở hình bên cạnh: đối với một quan sát viên trong thang máy kín, anh ta không thể biết được, bằng theo dõi quỹ đạo của các vật như quả bóng rơi, rằng anh ta đang ở trong căn phòng đứng yên trên mặt đất và trong một trường hấp dẫn, hay đang ở trong tàu vũ trụ chuyển động tự do trong không gian với gia tốc bằng gia tốc hấp dẫn.
Κι έτσι, βρισκόμαστε εδώ, μετά από 20 χρόνια ουσιαστικής μελέτης αυτών των ζώων, χαρτογράφησης του DNA, ξύσιμο του κεφαλιού, και χιλιάδες ακρωτηριασμούς και χιλιάδες αναγεννήσεις, ακόμα δεν καταλαβαίνουμε πλήρως πώς αυτά τα ζώα κάνουν αυτό που κάνουν.
Vì vậy chúng ta ở đây, sau 20 năm nghiên cứu những con vật này, lập bản đồ gen, gãi cằm suy nghĩ, và hàng ngàn thủ thuật cắt cụt và hàng ngàn sự tái tạo, chúng ta vẫn chưa hiểu hoàn toàn những loài vật này làm điều đó thế nào.
Έτσι το πόρισμα της ακαδημαϊκής μου έρευνας, με πολλά ερωτηματολόγια, μελέτες περιπτώσεων, και μελέτη πολλών χαρτών, ήταν ότι πολλά προβλήματα και αδυναμίες του συγκοινωνιακού δικτύου στο Δουβλίνο οφείλονταν στην απουσία ενός χάρτη μέσων μαζικής μεταφοράς με συνοχή -- απλά και λογικά δοσμένου -- καθώς πιστεύω ότι αυτό είναι το βασικό βήμα προς την κατανόηση ενός δικτύου δημόσιας συγκοινωνίας σε φυσικό επίπεδο αλλά και το βασικό βήμα προς τη χαρτογράφηση σε επίπεδο απεικόνισης.
và thiếu sót trong hệ thống giao thông công cộng ở Dublin là thiếu bản đồ mạch lạc - bản đồ đơn giản, mạch lạc - bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là những bước rất quan trọng để hiểu một mạng lưới giao thông công cộng trên cấp độ thực tế, nhưng nó cũng là bước quan trọng để làm cho mạng lưới giao thông công cộng tương thích trên cấp độ trực quan.
Χαρτογράφηση του εγκεφάλου.
Sơ đồ não.
Η πρόσφατη επιτυχία της χαρτογράφησης ολόκληρου του ανθρώπινου γονιδιώματος έχει δώσει νέα ώθηση σε τέτοιες φιλοδοξίες.
Một thành công mới đây trong việc định vị toàn bộ hệ gien của con người đã đẩy mạnh thêm kỳ vọng này.
Αυτό θα πρέπει να είναι ένα τεράστιο επιστημονικό έργο παρόμοιο με τη Χαρτογράφηση του Ανθρώπινου Γονιδιώματος.
Đây sẽ là một dự án khoa học lớn tương đương với Dự án bảo vệ gien người.
Μια χαρτογράφηση είναι μόνο.
Đây chỉ là một cuôc khảo sát bản đồ.
Όπως ακριβώς οι φυσικοί χάρτες του κόσμου μας οι οποίοι έχουν επηρεαστεί από την τεχνολογία - σκεφτείτε τους χάρτες της Google σκεφτείτε το GPS - το ίδιο ακριβώς συμβαίνει και με την χαρτογράφηση του εγκεφάλου μέσω του μετασχηματισμού.
Giờ đây nó giống như các bản đồ vật lý của thế giới bị ảnh hưởng sâu sắc bởi công nghệ như Google Maps, như GPS và điều tương tự đang xảy ra đối với việc lập bản đồ bộ não, thông qua sự biến đổi.
Πρόσφατα, ηγήθηκα μιας εκστρατείας εναέριας χαρτογράφησης στο Εθνικό Πάρκο Κρούγκερ στη Νότια Αφρική.
Thì là gần đây, tôi đang triển khai một chiến dịch bản đồ trên không ở Công viên quốc qua Kruger ở Nam Phi.
Σε ξηρές περιοχές, κρούσματα ελονοσίας έχουν προβλεφθεί με εύλογη ακρίβεια χάρη στη χαρτογράφηση των βροχοπτώσεων.
Ở các vùng khô hơn, sự bùng nổ bệnh sốt rét đã được dự đoán với độ chính xác hợp lý dựa trên bản đồ phân bố lượng mưa.
Η Microsoft ενθάρρυνε χρήστες να ρυθμίσουν τους υπολογιστές του με μόνο 256KB της κύριας μνήμης, αφήνοντας το χώρο διευθύνσεων από 256 σε 640KB διαθέσιμο για δυναμική χαρτογράφηση της μνήμης EMS.
Microsoft khuyến khích người sử dụng để cấu hình máy tính của họ chỉ có 256KB bộ nhớ chính, để lại không gian địa chỉ từ 256-640KB có sẵn để lập bản đồ năng động của bộ nhớ EMS.
Εντάξει, ξεκινήστε τη χαρτογράφηση της επίθεσης, σε περίπτωση μόνο...
Được rồi. Hãy chuẩn bị cho mọi tình huống!
Δεκαετίες έρευνας έχουν μπει σε λειτουργία χαρτογράφησης των περιοχών του εγκεφάλου, και δεν έχουν βρεθεί καθόλου περιοχές που δεν έχουν κάποια λειτουργία.
Nhiều thập kỷ nghiên cứu để lập bản đồ chức năng của các vùng của não bộ, đã cho thấy không có vùng mà không có chức năng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χαρτογράφηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.