harp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harp trong Tiếng Anh.
Từ harp trong Tiếng Anh có các nghĩa là đàn hạc, đánh đàn hạc, đàn Hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harp
đàn hạcnoun She plays the harp and her car is paid for. Cô ấy chơi đàn hạc và người ta trả tiền xe cho cô ấy. |
đánh đàn hạcverb |
đàn Hạcnoun She plays the harp and her car is paid for. Cô ấy chơi đàn hạc và người ta trả tiền xe cho cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney. Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney. |
Spaniards introduced new instruments, such as the guitar and the harp, which led to the development of crossbred instruments like the charango. Người Tây Ban Nha đưa đến nhiều nhạc cụ mới, chẳng hạt như ghi-ta và hạc, kéo theo sự phát triển của các nhạc cụ tạp giao như charango. |
5 Aʹsaph+ was the head, and second to him was Zech·a·riʹah; and Je·iʹel, She·mirʹa·moth, Je·hiʹel, Mat·ti·thiʹah, E·liʹab, Be·naiʹah, Oʹbed-eʹdom, and Je·iʹel+ played stringed instruments and harps;+ and Aʹsaph played the cymbals,+ 6 and Be·naiʹah and Ja·ha·ziʹel the priests blew the trumpets constantly before the ark of the covenant of the true God. 5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời. |
World music may incorporate distinctive non-Western scales, modes and/or musical inflections, and often features distinctive traditional ethnic instruments, such as the kora (West African harp), the steel drum, the sitar or the didgeridoo. "World music" có thể kết hợp quy mô âm nhạc, mô hình âm nhạc đặc biệt không thuộc phương Tây và / hoặc âm nhạc láy, và thường có giao thoa với những nhạc cụ dân tộc truyền thống đặc biệt, chẳng hạn như kora (kèn Tây Phi), trống thép, sitar hay didgeridoo. |
5 They improvise songs to the sound of the harp,*+ 5 Chúng sáng tác bài hát theo tiếng đàn hạc*+ |
Many of his speeches harped on the ethnic composition of Malaysia, reminding listeners that the non-Malays were now in the majority, with 61% of the population to the Malays' 39% asking at one point, "Why should we go back to old Singapore and once again reduce the non-Malays in Malaya to a minority?" Nhiều phát biểu của ông lập lại về thành phần dân tộc của Malaysia, nhắc nhở thính giả rằng người phi Mã Lai hiện chiếm đa số, với 61% dân số so với 39% của người Mã Lai, một lần ông đặt câu hỏi "Tại sao chúng ta cần phải trở lại Singapore cũ và một lần nữa lại giáng người phi Mã Lai tại Malaya thành thiểu số?" |
Under this new rulership, Tyre will resume her former activity and try hard to regain recognition as a world commercial center —just as a prostitute who has been forgotten and has lost her clientele seeks to attract new clients by going around the city, playing her harp and singing her songs. Dưới sự cai trị mới này, Ty-rơ sẽ trở lại hoạt động như trước và ráng sức chiếm lại vai trò là trung tâm thương mại thế giới được mọi người thừa nhận—giống như một kỵ nữ bị quên lãng và mất khách hàng tìm cách quyến rũ khách hàng mới bằng cách đi lang thang quanh thành, chơi đàn hạc và ca hát. |
And remember, Lockwood, you might be trading that fiddle in for a harp. Và nhớ này, Lockwood, có thể cậu sẽ phải đóng đi đóng lại nhiều lần đấy. |
Inside was the book The Harp of God in Albanian and The Watchtower in Greek. Ở trong có cuốn The Harp of God bằng tiếng Albania và tạp chí Tháp Canh bằng tiếng Hy Lạp. |
While David is playing the harp, Saul takes his spear and throws it, saying: ‘I will pin David to the wall!’ Khi Đa-vít đang khảy thụ cầm, Sau-lơ chụp cây lao và phóng tới, bảo rằng: ‘Ta sẽ ghim Đa-vít dính vào tường!’ |
They attained their first major award, the Dutch Silver Harp. Họ đạt được giải thưởng lớn đầu tiên, giải Silver Harp của Hà Lan. |
The piece opens with a short introduction by the harps, with the solo violin quickly entering with the motif. Khúc nhạc được mở đầu bằng đoạn giới thiệu ngắn của đàn harp, sau đó violin nhanh chóng bắt đầu motif. |
That idea only came into being 300 years later, and most Islamic scholars see it as the equivalent of people with wings sitting on clouds and strumming harps. Ý niệm này chỉ xuất hiện sau đó 300 năm, khi các học giả Hồi giáo nhìn nhận nó tương đương với hình ảnh những con người với đôi cánh ngồi trên mây và gảy đàn hạc. |
Can you see that the good outweighs the flaws, or do you focus on the bad and harp on that? Bạn thường chú ý đến những điểm tốt hơn là những điểm xấu, hay chỉ chú tâm đến những điểm xấu và cứ nói hoài về những điểm xấu đó? |
From the free-thinking atmosphere of the court of Catherine and his Swiss tutor, Frédéric-César de La Harpe, he imbibed the principles of Rousseau's gospel of humanity. Trong không gian của những tư tưởng tự do trong triều đình của Ekaterina và gia sư người Thụy Sĩ, Frédéric-César de La Harpe, ông tiếp thu những nguyên tắc về chủ nghĩa nhân đạo của Rousseau. |
Like the strumming of a harp, Khác nào dây đàn hạc rung, |
2 I heard a sound coming out of heaven like the sound of many waters and like the sound of loud thunder; and the sound that I heard was like singers who accompany themselves by playing on their harps. 2 Tôi nghe từ trời có tiếng như tiếng của nhiều dòng nước và tiếng sấm lớn; tiếng mà tôi nghe giống như tiếng của những người ca hát vừa gảy đàn hạc vừa hát. |
19 The singers Heʹman,+ Aʹsaph,+ and Eʹthan were to play the copper cymbals;+ 20 and Zech·a·riʹah, Aʹzi·el, She·mirʹa·moth, Je·hiʹel, Unʹni, E·liʹab, Ma·a·seiʹah, and Be·naiʹah played stringed instruments tuned to Alʹa·moth;*+ 21 and Mat·ti·thiʹah,+ E·liphʹe·le·hu, Mik·neʹiah, Oʹbed-eʹdom, Je·iʹel, and Az·a·ziʹah played harps tuned to Shemʹi·nith,*+ to act as directors. 19 Những người ca hát là Hê-man,+ A-sáp+ và Ê-than đánh chập chỏa bằng đồng;+ 20 Xa-cha-ri, A-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Ma-a-xê-gia và Bê-na-gia dùng nhạc cụ có dây theo A-la-mốt;*+ 21 Ma-ti-thia,+ Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, Ô-bết-ê-đôm, Giê-i-ên và A-xa-xia dùng đàn hạc theo Sê-mi-nít,*+ họ làm các nhạc trưởng. |
16 Let our lord now command thy servants, which are before thee, to seek out a man, who is a cunning player on a harp; and it shall come to pass, when the evil spirit, which is not of God, is upon thee, that he shall play with his hand, and thou shalt be well. 16 Xin chúa chúng tôi bây giờ hãy ra lệnh cho các tôi tớ của bệ hạ, là những người đang ở trước mặt bệ hạ, tìm một người biết đánh đàn hạc giỏi; và chuyện sẽ xảy ra rằng, khi nào ác linh, không phải từ Thượng Đế, nhập vào bệ hạ, thì người đó sẽ đánh đàn, và bệ hạ sẽ được lành mạnh. |
A year later, Captain Coen was still harping on the same theme: "The slaves of the Portuguese at Macao served them so well and faithfully, that it was they who defeated and drove away our people there last year". Tổng đốc Hà Lan Jan Coen đã nói sau khi bị đánh bại rằng "Các nô lệ của Bồ Đào Nha tại Ma Cao phục vụ họ rất tốt và trung thành, rằng đó là những người đã đánh bại và đuổi người của ta đi vào năm ngoái", và "Người của ta nhìn thấy rất ít người Bồ Đào Nha" trong trận chiến. |
“I started to play the piano at the age of 6, the violin at 10, and finally the harp at 12,” she explains. Chị giải thích: “Tôi bắt đầu chơi dương cầm khi lên 6 tuổi, đàn vĩ cầm khi lên 10 và cuối cùng đàn hạc khi lên 12”. |
And there must prove to be harp and stringed instrument, tambourine and flute, and wine at their feasts; but the activity of Jehovah they do not look at.” —Isaiah 5:11, 12. Trong yến tiệc họ, có đàn hạc và đàn dây, có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; nhưng họ không xem công việc Đức Giê-hô-va và cũng chẳng thấy việc tay ngài làm”.—Ê-sai 5:11, 12. |
Did you know he can play a jew’s harp?’ Bộ cháu không biết ông ấy còn chơi được thụ cầm Do Thái[41] sao?” |
In later years, Piazzolla made light of this near miss, joking that if his father had not been so careful, Piazzolla would be playing the harp rather than the bandoneon. Trong những năm sau đó, Piazzolla nói đùa về vấn đề rằng, nếu cha anh đã không cẩn thận, Piazzolla sẽ chơi đàn hạc hơn bandoneon . |
+ 28 All the Israelites were bringing up the ark of the covenant of Jehovah with joyful shouting,+ with the sound of the horn, with trumpets,+ with cymbals, playing loudly on stringed instruments and harps. + 28 Toàn dân Y-sơ-ra-ên mang hòm của giao ước Đức Giê-hô-va đi lên trong tiếng reo mừng,+ tiếng tù và, tiếng kèn+ cùng chập chỏa, hòa với tiếng lớn của nhạc cụ có dây và đàn hạc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới harp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.