χαρούμενος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χαρούμενος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χαρούμενος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χαρούμενος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χαρούμενος
mừngadjective Ήμουν τόσο χαρούμενος που ήθελα να ρίξω γροθιά στον αέρα! Tôi mừng đến nỗi muốn đấm lên trời! |
Xem thêm ví dụ
Οι πτέρυγες κρατάνε τους αξιωματικούς μου χαρούμενους. Mọi người làm các sĩ quan của cô thoải mái. |
Έρευνες έχουν δείξει ότι δίνοντας στους υπαλλήλους περισσότερο έλεγχο στη δουλειά τους, γίνονται περισσότερο χαρούμενοι και πιο παραγωγικοί. Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
Επιστρέφουμε στο σπίτι μας χαρούμενοι, ικανοποιημένοι και πνευματικά εποικοδομημένοι. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
Και θέλει να τους βοηθήσουμε και να είμαστε χαρούμενοι όταν επιστρέψουν. Và Ngài muốn chúng ta phải giúp họ làm điều đó và phải vui mừng khi họ trở về. |
Αχ! πόσο χαρούμενα εμείς οι ίδιοι αποστέλλουν στον όλεθρο! Ah! làm thế nào vui vẻ chúng tôi ủy thác chính mình để diệt vong! |
Πρέπει να συμμετάσχουμε ως Άγιοι σε όλο τον κόσμο κάνοντας αυτό που είναι απαραίτητο για να έχουμε το είδος των συναισθημάτων και συμπεριφοράς της χήρας, αληθινά χαρούμενοι στις ευλογίες που θα καλύψουν τις ανάγκες που προκύπτουν. Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh. |
23 Πόσο χαρούμενοι είμαστε που θα διεξαχθεί η Συνέλευση Περιφερείας του 1998 με θέμα «Η Θεϊκή Οδός Ζωής»! 24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu! |
Αλλά είμαστε πραγματικά πολύ, πολύ χαρούμενοι γι ́αυτό ακριβώς που είναι. Nhưng, thực sự, chúng ta vui vì cách chúng thực sự là chính mình. |
Νομίζω ότι ήταν χαρούμενοι που είχαν έναν λιγότερο ασθενή να φροντίσουν. Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc. |
Ναι, εκείνοι που αγαπούν το φως αφιερώνουν τον εαυτό τους στον Θεό και γίνονται χαρούμενοι υμνητές του. Đúng vậy, những người yêu chuộng sự sáng dâng chính mình cho Đức Chúa Trời và trở thành những người vui mừng ca ngợi ngài. |
Αυτό που βλέπουμε πάλι, ωστόσο, είναι ότι ο συγκεκριμένος τρόπος με τον οποίο ξοδεύουμε χρήματα για άλλους ανθρώπους δεν είναι τόσο σημαντικός όσο το γεγονός ότι τα ξοδεύουμε για άλλους ανθρώπους προκειμένου να κάνουμε τον εαυτό μας χαρούμενο, το οποίο είναι πραγματικά πολύ σημαντικό. Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng. |
Δε μαντεύουν τι κάνει χαρούμενο έναν άνθρωπο αλλά πηγαίνουν σε μέρη όπως η Λατινική Αμερική και συνειδητοποιούν ότι εκεί η ευτυχία σχετίζεται με την οικογενειακή ζωή Và không phải họ chỉ suy nghĩ cái gì làm mọi người hạnh phúc, họ đi tới những nơi như Châu Mỹ La Tin (Latin America), và họ nhận ra rằng hạnh phúc ở đó được liên hệ với cuộc sống gia đình. |
Με αυτόν τον τρόπο δεν ήξερα πολλά από αυτά που συνέβαιναν έξω, και ήμουν πάντα χαρούμενος των ένα κομμάτι των ειδήσεων. " Έχετε ποτέ ακούσει για το πρωτάθλημα της Red- με επικεφαλής άνδρες; " ρώτησε με τα μάτια του ανοικτή. " Ποτέ ". " Γιατί, αναρωτιέμαι σε αυτό, για εσάς είναι επιλέξιμες για τον εαυτό σας ένα από τα κενές θέσεις εργασίας. " " Και τι είναι αυτά που αξίζει; " Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
Εντούτοις, άκουσαν τους γονείς τους, και αργότερα ήταν χαρούμενοι που το είχαν κάνει αυτό. Dù vậy, họ vẫn vâng lời, và sau này họ cảm thấy vui sướng vì đã nghe lời cha mẹ. |
Και εγώ επίσης ήμουν χαρούμενη. Tôi cũng rất hạnh phúc. |
Μπορεί να σας κατακλύζουν τα προβλήματα, το ένα μετά το άλλο, ενώ οι ομόπιστοί σας φαίνονται να απολαμβάνουν τη ζωή, ξένοιαστοι και χαρούμενοι. Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
Όταν κάποιος είναι πολύ χαρούμενος κάποιος άλλος μπορεί να είναι δακρυσμένος. Khi trái tim ngập tràn hạnh phúc nó sẽ trào ra từ đôi mắt. |
Τώρα καταλαβαίνουμε πολύ καλύτερα, για παράδειγμα, ποια μέρη του εγκεφάλου συσχετίζονται με τη συνειδητή εμπειρία του να βλέπεις πρόσωπα ή του να νιώθεις πόνο ή του να αισθάνεσαι χαρούμενος. Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
Σήμερα, η οικογένεια είναι πολύ χαρούμενη που η τήρηση των Χριστιανικών αρχών έφερε τόσο καλά αποτελέσματα. Ngày nay, cả gia đình đều vô cùng vui mừng về việc vâng theo các nguyên tắc đạo Đấng Christ mang lại kết quả mỹ mãn. |
Πόσο χαρούμενοι είμαστε που ο Θεός σύντομα θα ‘καταστρέψει εκείνους που καταστρέφουν τη γη’! Chúng ta vui mừng biết bao là Đức Chúa Trời nay sắp “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”! |
Έπειτα από πολλά χαρούμενα χρόνια στο νότιο τμήμα της Αφρικής, το 1975 λάβαμε νέο διορισμό για τη Σιέρα Λεόνε, στη δυτική Αφρική. Sau nhiều năm hạnh phúc ở miền nam Phi Châu, chúng tôi nhận được nhiệm sở mới vào năm 1975, đó là Sierra Leone, ở Tây Phi. |
Θα είμαι χαρούμενος φέτος. Tớ sẽ hạnh phúc năm nay. |
Ελπίζω πως με το χρόνο, παρακολουθώντας από στιγμή σε στιγμή την ευτυχία και τις εμπειρίες των ανθρώπων στην καθημερινότητά τους, θα μπορέσουμε να ανακαλύψουμε πολλά από τα αίτια της ευτυχίας και τέλος, μια επιστημονική άποψη της ευτυχίας θα μας βοηθήσει να δημιουργήσουμε ένα μέλλον όχι μόνο πλουσιότερο και υγιέστερο, αλλά και πιο χαρούμενο. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
Αντίθετα, θα παραμείνετε —ζωντανοί και χαρούμενοι— σε όλη την αιωνιότητα! Thay vì thế, anh chị sẽ còn lại, đầy sức sống và vui vẻ cho đến đời đời! |
Κλαίω αντί να είμαι χαρούμενη. Coi Mẹ nè, thay vì vui mừng, Mẹ lại khóc. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χαρούμενος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.