χάρη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χάρη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χάρη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χάρη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χάρη
ơnnoun Δεν θα σου κάνω καμία χάρη με το να σε παντρευτώ. Anh không hề ban ơn cho em khi hỏi cưới em. |
Xem thêm ví dụ
«Μολονότι [εκείνος που λέει απατηλά πράγματα] κάνει τη φωνή του να έχει χάρη», προειδοποιεί η Γραφή, «μην τον πιστεύεις». —Παροιμίες 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
Αναμφίβολα, θα χαρούν που νοιάζεσαι να μάθεις για τη ζωή τους. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
Ο θεός μου χρωστούσε χάρη. Chúa nợ tôi một ân huệ. |
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά θεωρούν πηγή χαράς το να βοηθούν τους δεκτικούς ανθρώπους, αν και αντιλαμβάνονται ότι λίγοι από την ανθρωπότητα θα ακολουθήσουν το δρόμο που οδηγεί στη ζωή. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Αρχικά διοριστήκαμε στο έργο περιοχής στην πρωτεύουσα της πολιτείας, αλλά αυτή η χαρά δεν κράτησε πολύ διότι ο Φλοριάνο αρρώστησε και πάλι σοβαρά. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Απεναντίας, θεωρούν τους εαυτούς τους “συνεργάτες για τη χαρά των αδελφών τους”. Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’. |
Κοίτα, χάρηκα που σε ξαναείδα. Rất vui được gặp lại ông. |
Μικρό αντράκι, θα μου κάνεις τη χάρη να φοράς πάντα ζώνη; Anh bạn nhỏ, nhớ thắt dây an toàn mọi lúc. |
«Να το θεωρήσετε απόλυτη χαρά, αδελφοί μου, όταν αντιμετωπίσετε διάφορες δοκιμασίες, καθόσον γνωρίζετε ότι η δοκιμασμένη ποιότητα της πίστης σας απεργάζεται υπομονή».—ΙΑΚΩΒΟΥ 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Έτσι, ο άντρας που κατέβηκε τρέχοντας από το βουνό εκείνη τη νύχτα, δεν έτρεμε από χαρά, αλλά από απόλυτο φόβο. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Αργότερα τη συνάντησε ξανά, αυτή τη φορά στην αγορά, και εκείνη χάρηκε πολύ που τον είδε. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Να θυμάσαι ότι η χαρά είναι θεϊκή ιδιότητα, μέρος του καρπού του πνεύματος του Θεού. Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
Λόγου χάρη, ο Γάλλος αστρολόγος Νοστράδαμος παραμένει δημοφιλής, αν και πέθανε πριν από αιώνες. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
Παραδείγματος χάρη, κάποιο βιβλίο που ασχολείται με την αφρικανική θρησκεία αναφέρει: «Η πίστη στο ρόλο και στους κινδύνους της κακόβουλης μαγείας, της μαγγανείας και της μαγικής δύναμης είναι βαθιά ριζωμένη στην αφρικανική ζωή . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Λόγου χάρη, το να θέλεις να αποκτήσεις τη δική σου προσωπικότητα θα μπορούσε να σε οδηγήσει στο να απορρίψεις τις καλές αξίες που διδάχτηκες στο σπίτι. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Μπράβο, Χάρι. Hay lắm Harry, Giỏi lắm! |
Ο Ιησούς έβρισκε μεγάλη χαρά ακούγοντας τον Πατέρα του. Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
Γεια χαρά, Ντοκ. Chào, Doc. |
14 Πώς μπορούμε να βρίσκουμε μεγαλύτερη χαρά σε θεοκρατικές δραστηριότητες; 14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền? |
Ο κληρικός Χάρι Έμερσον Φόσντικ παραδέχτηκε: «Ακόμη και στις εκκλησίες μας έχουμε βάλει τις πολεμικές σημαίες . . . Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
(Ψαλμός 25:4, 5) Ο Ιεχωβά το έκανε αυτό για τον Δαβίδ, και μπορεί βέβαια να απαντήσει σε μια τέτοια προσευχή για χάρη των δούλων του σήμερα. (Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế. |
Οι αμαρτίες μας έχουν συγχωρηθεί ‘για το όνομα [για χάρη του ονόματος, ΜΝΚ] του Χριστού’, γιατί μόνο μέσω αυτού έχει κάνει ο Θεός τη σωτηρία δυνατή. Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
Λόγου χάρη, κατά καιρούς, κάποιοι αφιερωμένοι Χριστιανοί ίσως αναρωτιούνται αν οι ευσυνείδητες προσπάθειές τους αξίζουν πραγματικά τον κόπο. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Παραδείγματος χάρη, όταν δύο Καθολικοί ιεραπόστολοι έφτασαν στην Ταϊτή, απελάθηκαν αμέσως κατ’ εντολήν κάποιου επιφανούς πρώην Προτεστάντη ιεραποστόλου. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
(2 Σαμουήλ 12:1-13· 2 Χρονικών 26:16-20) Σήμερα, η οργάνωση του Ιεχωβά διορίζει ατελείς άντρες για να δίνουν συμβουλές, τις οποίες οι ώριμοι Χριστιανοί δέχονται με χαρά και τις εφαρμόζουν. Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χάρη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.