hard work trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hard work trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hard work trong Tiếng Anh.
Từ hard work trong Tiếng Anh có các nghĩa là 努力, nỗ lực, cố gắng, uể oải, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hard work
努力
|
nỗ lực
|
cố gắng
|
uể oải
|
khổ
|
Xem thêm ví dụ
You must not do any hard work, and you must celebrate a festival to Jehovah seven days. Các ngươi không được làm bất cứ công việc khó nhọc nào, và phải cử hành một kỳ lễ cho Đức Giê-hô-va trong bảy ngày. |
39 Do we not truly appreciate the hard work and fine example of the congregation overseers? 39 Chẳng phải chúng ta thật sự quý trọng công khó và gương tốt của các giám thị trong hội thánh hay sao? |
Re-election's hard work, buddy. Tái đắc cử khó lắm đấy nhóc. |
Thank you very much for all the hard work you do.—Pamela, age seven. Cảm ơn các anh rất nhiều về tất cả công lao khó nhọc của các anh. —Pamela, bảy tuổi. |
Yet, how happy we were to see the fruitage of that hard work! Thế nhưng, thật sung sướng biết bao khi nhìn thấy kết quả của công việc khó nhọc đó! |
Despite their hard work, her family has barely earned VND 800,000 per month (equivalent to $40 US dollars). Mặc dù rất vất vả nhưng gia đình chị cũng chỉ có thể kiếm được trên dưới 800.000 đồng/tháng. |
Well, your lines are a little off, but I appreciate the hard work, kids. Lời lẽ của em hơi đáng ngờ, nhưng tôi đánh gia cao nỗ lục, các em. |
6 Better is a handful of rest than two handfuls of hard work and chasing after the wind. 6 Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió. |
I used to be quite hard working. Em cũng phải làm việc vất vả lắm chứ bộ ^ ^. |
Summers were hard, hard work, in the heat of Tennessee summers. Mùa hè làm việc rất vất vả trong cái nóng của Tennessee. |
Find Enjoyment for Your Hard Work Hãy thỏa nguyện trong công việc |
See Good for Your Hard Work Vui thỏa trong công việc |
You also can show compassion, hard work, and optimism. Các em cũng có thể bày tỏ lòng trắc ẩn, sự chăm chỉ, và tính lạc quan. |
Building a Christian household is hard work, requiring skill and time. Xây dựng một gia đình theo đạo Đấng Christ là điều không dễ, nó đòi hỏi sự khéo léo và thời gian. |
Remember that Jehovah wants us to find enjoyment for our hard work. Dù vậy, đừng quên rằng Đức Giê-hô-va muốn chúng ta cảm thấy thỏa lòng trong công việc. |
You owe it to your hard work and your talent. Em nên nợ công việc vất vả và tài năng của em thì hơn. |
The only way to get what you want in this world is through hard work. Các duy nhất để đạt được là phải làm việc chăm chỉ. |
15 Being a shepherd involves hard work. 15 Chăn chiên là một công việc khó nhọc. |
But you know what would make all the hard work 10 times easier? Nhưng em có thể làm cho mọi chuyện dễ dàng hơn mà |
All her hard work paid off in the end and she's now very successful. tất cả sự chăm chỉ của cô ấy cuối cùng cũng thành công và hiện tại cô ấy rất thành đạt. |
God’s gifts include food, drink, and seeing good for all our hard work Những điều Đức Chúa Trời ban cho bao gồm đồ ăn, thức uống và được hưởng phước của lao khổ mình |
Because of hard-work, dedication and faith in God Almighty. Nhờ sự chăm chỉ, cống hiến và tin vào Chúa quyền năng. |
They say that's really hard work. Họ nói đó là một công việc rất cực. |
See how hard working he is. Xem thằng bé chăm chỉ làm kìa. |
It took me two hours of hard work with my dictionary to order it. Chú phải mất hai tiếng tra tự điển mới gọi được nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hard work trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hard work
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.