handicap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handicap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handicap trong Tiếng Anh.
Từ handicap trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc thi có chấp, điều bất lợi, sự cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handicap
cuộc thi có chấpverb |
điều bất lợiverb What proves that children are not always a handicap? Điều gì chứng tỏ con nhỏ không luôn luôn là một điều bất lợi? |
sự cản trởverb |
Xem thêm ví dụ
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
So children are not always a handicap. Vậy con nhỏ không luôn luôn là một việc bất lợi. |
At the Ki Society, Tohei envisioned a place where Ki could be taught to students of all ages, including the handicapped and infirm, and others who are incapable of Aikido martial art practice. Tại Ki Society, Tōhei tạo ra một viễn cảnh, nơi mà Ki có thể được dạy cho học viên ở mọi lứa tuổi, bao gồm cả những người tàn tật và ốm yếu, và những người không có khả năng thực hành môn võ Aikido khác. |
For elderly, handicapped, pregnant mothers only Chỉ dành cho người già, người tàn tật, phụ nữ mang thai |
Such schools include tutoring schools and schools to assist the learning of handicapped children. Trường này bao gồm dạy kèm các trường học và trường học để hỗ trợ việc học tập của trẻ em khuyết tật. |
A difference in rank may be compensated by a handicap—Black is allowed to place two or more stones on the board to compensate for White's greater strength. Khác biệt về thứ hạng có thể được đền bù bởi điểm chấp - quân đen được phép đặt hai hoặc nhiều quân cờ lên bàn cờ để bù đắp cho sức mạnh lớn hơn của quân trắng. |
On the March 9th edition of Raw, Orton would insult each member of The Authority, only to pass it off as a joke, but later in the night, Orton would refuse a tag by Rollins during a 2-on-1 handicap match against Roman Reigns, intentionally cost both of them the match. Tại Raw ngày 9 tháng 3, Orton xúc phạm từng thành viên của The Authority, chỉ để xem như là một trò đùa, nhưng sau đó, khi Orton và Rollins chạm trán Roman Reigns trong một trận đấu 2 chấp 1, Orton bị Rollins từ chối đổi người, cố ý khiến họ thua trận. |
That is why Andrew has no handicap in this battle. Chính vì thế mà Andrew không tàn tật trong trận chiến này. |
So far mathematical geneticists who have tried to make the handicap principle into a workable model have failed. Cho đến nay, các nhà toán học di truyền đã thất bại khi cố gắng đưa nguyên tắc vật cản vào một mô hình có thể áp dụng. |
Handicap International – In the middle of July 2005, Deneuve lent her voice to the message of radio commercials, TV and cinema, which denounced the use of the BASM (cluster bombs). Handicap International - Giữa tháng 7 năm 2005, Deneuve cho mượn giọng cho thông điệp thương mại truyền thanh, TV và điện ảnh, lên án việc sử dụng BASM (bom chùm). |
The difference between two amateur grades is based on the number of handicap stones that a player requires to even the odds against a stronger player. Khác biệt giữa hai cấp bậc nghiệp dư được so sánh dựa trên số mục được chấp mà người chơi yêu cầu, thậm chí tỷ lệ nghịch với một cầu thủ mạnh hơn. |
The most commonly cited example of a handicap is the peacock's tail. Dẫn chứng phổ biến nhất đó là đuôi của công đực. |
Kane then made an appearance on the October 16 episode of ECW as the hand-chosen partner of ECW Champion CM Punk, helping him defeat John Morrison, The Miz, and Big Daddy V in a three-on-two handicap match. Sau đó ông xuất hiện vào ngày 16 tháng 10 tại ECW với vai trò là đối tác hand-chosen của ECW Champion CM Punk, giúp anh ta đánh bại John Morrison, The Miz, và Big Daddy V trong trận đấu hai chấp ba. |
They did not consider any version of the fourth interpretation, the Strategic Choice Handicap. Họ không tính đến bất kỳ phiên bản nào của sự giải thích thứ 4, Vật cản chọn lọc chiến lược. |
Some of my richest memories are associated with weekend assignments to stake conferences as I have accompanied a stake president in visits to members of his stake wrestling with life’s challenges in courage and faith, especially those who have lost a child or who are struggling valiantly in nursing a sick or crippled or handicapped child. Một số ký ức đẹp nhất của tôi có liên quan đến những công tác chỉ định cuối tuần trong các đại hội giáo khu khi tôi tháp tùng vị chủ tịch giáo khu trong những cuộc thăm viếng các tín hữu của giáo khu ông mà đang đương đầu với những thử thách của cuộc sống với lòng can đảm và đức tin, nhất là những người đã mất một đứa con hoặc những người dũng cảm vất vả với việc chăm sóc một đứa con đau yếu, què quặt hay tật nguyền. |
You're no good use if handicapped. Bàn tay bị thương thì anh không ích lợi gì. |
I can't help but notice that you don't have an authorized handicap sticker on your DMV-issued license plate. Tôi thấy các anh không có thẻ Sticker người tàn tật trên biển số xe. |
Within about eighteen months, Norman went from a 27 handicap to a scratch handicap. Trong khoảng mười tám tháng, Norman đã từ một handicap 27 thành một scratch handicap. |
2 Probably you are acquainted with men and women who often visit or aid the sick, show compassion to the handicapped, or give generously to the poor. 2 Có lẽ bạn quen biết những người đàn ông và đàn bà thường thăm viếng hoặc giúp đỡ người bệnh, tỏ lòng thương xót đối với người tật nguyền, hoặc giúp người nghèo một cách rộng rãi. |
Biologists have attempted to verify the handicap principle, but with inconsistent results. Các nhà sinh vật học đã cố gắng xác minh nguyên tắc chấp, nhưng với kết quả không phù hợp. |
Computer programs Zen and Crazy Stone have previously defeated human players ranked 9 dan professional with handicaps of four or five stones. Các chương trình máy tính Zen và Crazy Stone trước đó đã đánh bại những kì thủ là con người đạt 9 dan chuyên nghiệp với lợi thế chấp từ 4 đến 5 quân. |
But why unnecessarily handicap yourself by dropping out? Nhưng sao lại tự chuốc họa vào thân khi bỏ ngang việc học mà không có lý do chính đáng? |
To deny life to an individual because of a possible handicap is a very serious matter. Việc hủy diệt một mạng sống vì một tật nguyền có thể mắc phải là một vấn đề rất hệ trọng. |
Nevertheless, the problem remains that the handicap theory seems to contain a basic contradiction. Tuy nhiên, vấn đề còn tồn tại là lý thuyết vật cản dường như chứa đựng một sự nghịch lý cơ bản. |
What the fuck is my handicapped ass gonna do? Tôi sẽ làm được đếch gì với cái mông khuyết tật? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handicap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới handicap
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.