χαλί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χαλί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χαλί trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χαλί trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tấm thảm, Thảm, thảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χαλί
tấm thảmnoun Να πάμε βόλτα μ' αυτό το μαγικό χαλί. Giống như dùng tấm thảm thần để đi lại. |
Thảmnoun Να πάμε βόλτα μ' αυτό το μαγικό χαλί. Giống như dùng tấm thảm thần để đi lại. |
thảmnoun Να πάμε βόλτα μ' αυτό το μαγικό χαλί. Giống như dùng tấm thảm thần để đi lại. |
Xem thêm ví dụ
Εχεις το χάλι σου μ'αυτά τα τατουάζ! Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. |
Φαίνεται χάλια η κατάσταση εκεί κάτω. Trông có vẻ nhộn nhạo rồi. |
Άκουσα το πνιχτό γέλιο του καθώς έλεγε: «Όχι, Χαλ, μετανοούσα καθώς προχωρούσα». Ông cười khẽ khi ông nói: “Không, Hal à, cha đã hối cải mỗi ngày.” |
Η προβλεπόμενη ημερομηνία επιστροφής που είχε υπολογίσει ο Χάλεϊ αργότερα τελειοποιήθηκε από μια ομάδα τριών Γάλλων μαθηματικών: Αλεξίς Κλαιρώ, Ζερόμ Λαλάντ και Νικολ-Ρεν Λεπώτ, οι οποίοι προέβλεψαν την ημερομηνία του περιηλίου του κομήτη το 1759 με την ακρίβεια ενός μηνός. Ngày dự báo của Halley sau đó được tinh chỉnh bởi một nhóm gồm ba nhà toán học người Pháp: Alexis Clairaut, Joseph Lalande, và Nicole-Reine Lepaute, người dự đoán ngày xuất hiện của sao chổi 1759 trong vòng một tháng chính xác. |
Η οικογένεια το έσκασε για το Πακιστάν και τα δύο μεγαλύτερα αδέρφια, οχτώ και δέκα ετών τότε ύφαιναν χαλιά 10 ώρες τη μέρα για να ζήσουν την οικογένειά τους. Cả gia đình trốn sang Pakistan, và hai cậu con trai lớn, một 8 một 10 tuổi, phải dệt thảm 10 tiếng một ngày phụ giúp gia đình. |
Τι λέει ο Λόγος του Θεού για το οικονομικό χάλι της θρησκείας και για το πού θα καταλήξει αυτό; Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao? |
Μην τους στρώσεις κόκκινο χαλί. Đừng trải thảm đỏ đón họ. |
Γιατί αν μπορούσα να πάω στο TEDxUSC η ζωή μου δεν θα ήταν χάλια. Ý tôi là, nếu tôi được đến TEDx USC đời tôi có lẽ đã không chán. |
Είναι χάλια να γερνάς. Già đi chán lắm. |
Να πόσο χάλια είναι η ζωή σου. Đúng là đời em khốn nạn lắm mới quen con phò đó đấy. |
Χαλάς τις διακοπές μας έτσι. Cô sẽ không chỉ làm mất vui kỳ nghỉ của cô mà còn của chúng tôi nữa. |
Είναι χάλια, οπότε... Có vẻ lộn xộn, nên... |
Αυτό έγινε ωραίο χαλί, κ. Πρόεδρε. Thế này thật hay, thưa Tổng thống. |
Και τα μηχανήματα που συνήθως διαθέτουν αυτοί οι άνθρωποι δεν είναι φτιαγμένα για αυτές τις συνθήκες, χαλάνε γρήγορα και είναι δύσκολο να επισκευαστούν. Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
Τα πάντα στο σύμπαν χαλάνε. " Mọi thứ trong vũ trụ đều tàn đi. " |
Το ελέγχεις, το βυθίζεις, το στέλνεις πίσω, αν είναι χάλια... και το αντλείς, αν είναι εντάξει. Anh kiểm tra nó, hạ nó xuống, gửi nó lại nếu nó không ổn và bơm nó nếu nó ổn. |
Γιατί μου χαλάς τη δουλειά; Khi nào anh mới bỏ qua đây? |
Είναι τόσο χάλια όσο το Βαρθολομαίος. Cũng xấu như Bartholomew. |
Είσαι χάλια, έτσι; Em đang bực mình à? |
Αυτά τα πράγματα ήταν επίσης σημαντικά για μένα, αλλά δεν χαλούσαν απαραίτητα τη συμφωνία. Những điểm này cũng quan trọng đối với tôi những không nhất thiết cần phải có. |
Είσαι μέσα σε όλο αυτό το χάλι εξαιτίας του σε όλα τα επίπεδα. Chúng ta trong mớ hỗn loạn này là do ông ta gây nên trên một triệu cấp độ khác nhau. |
Εμένα προσέλαβαν για να συμμαζέψω το χάλι. Tôi là người duy nhất họ thuê để dọn dẹp đống đó. |
Το γράμμα μου πήγε κάτω απ'το χαλί. Thư của tôi để dưới tấm thảm. |
Είναι χάλια, δικέ μου. Khốn nạn quá |
Και δεν ήταν χάλια. Và đêm qua thì không tệ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χαλί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.