χαιρετώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χαιρετώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χαιρετώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χαιρετώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chào, hoan nghênh, xin chào, chị, chào mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χαιρετώ
chào(salute) |
hoan nghênh(hail) |
xin chào(hello) |
chị(hello) |
chào mừng(salute) |
Xem thêm ví dụ
Να τους χαιρετήσουμε; Ta có nên nói lời chào không? |
Χαιρέτησε τον Γιεβγκένι σα να νοιάζεσαι. Chào Yevgeny như thể anh quan tâm đi. |
Θα ξεκινήσουμε τη μέρα μας περνώντας τον Χάρι ο ένας στον άλλον, ώστε να τον χαιρετήσετε με μια αγκαλιά. Giờ thì cô sẽ bắt đầu ngày của chúng ta bằng cách chuyền Harry vòng quanh để các con chào bạn ấy bằng một cái ôm nhé. |
Αν το να ανυψώνει ή να υποστέλλει τη σημαία αποτελεί μέρος μιας ειδικής τελετής, όπου άλλα άτομα στέκονται προσοχή ή χαιρετούν τη σημαία, τότε αυτό θα ισοδυναμούσε με συμμετοχή στην τελετή. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
Θα'πρεπε να χαιρετήσω το πατέρα σου. Tôi nên chào cha bạn. |
Τη χαιρέτησα λοιπόν στη γλώσσα της. Vì thế, tôi chào chị ấy bằng ngôn ngữ của chị. |
Όλοι μας χαιρετούσαν διά χειραψίας και μας αγκάλιαζαν σαν να ήμασταν φίλοι από παλιά. Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu. |
Χαιρετούν με ευγένεια ο ένας τον άλλον όταν αρχίζουν μια συζήτηση ή όταν μπαίνουν σε κάποιο κατάστημα, λέγοντας: «Μπουένος ντίας» (καλημέρα) ή «Μπουένας τάρδες» (καλησπέρα). Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều). |
Πολλά άτομα δεν μας χαιρετούσαν πια, μας φέρονταν σαν να είμαστε αποκομμένοι». Nhiều anh chị không còn chào hỏi chúng tôi, họ đối xử với chúng tôi giống như người bị khai trừ”. |
Χαιρέτησε τον Τζέσι. Nói " Chào chú Jesse " đi. |
Καθώς τον χαιρετούσα διά χειραψίας, είχα την έντονη έμπνευση να τού μιλήσω και να τού παράσχω συμβουλές και γι’ αυτό τον ερώτησα αν θα με συνόδευε στη συγκέντρωση πρωινού τής Κυριακής την επομένη, ούτως ώστε αυτό να μπορούσε να επιτευχθεί. Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này. |
Ένα ζεστό πρωινό, έφτασα στη δουλειά και η Κρίσταλ με τον συνεργάτη της στις σκανδαλιές τον Τσάρλι, με χαιρέτησαν. Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi |
Πριν τελειώσουμε, θα θέλαμε να χαιρετήσουμε όλα τα ζώα φίλους μας στον ζωολογικό κήπο του Νοξβιλ. Nào, trước khi chúng ta kết thúc, nàng vẹt muốn hò reo một chút cho những người bạn thú vật của chúng tôi ở vườn thú Knoxville. |
Ως εξαιρετικός άνθρωπος πίστης, ο Βοόζ χαιρετούσε τους εργάτες του —μερικοί από τους οποίους ίσως ήταν μεροκαματιάρηδες ή ακόμη και αλλοεθνείς— λέγοντας: «Ο Ιεχωβά να είναι μαζί σας». Là người có đức tin nổi bật, Bô-ô chào hỏi thợ gặt của mình, có thể một số là người làm công theo ngày hoặc thậm chí là ngoại kiều, với câu: “Nguyện Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi!”. |
Μερικοί ευαγγελιζόμενοι χαμογελούν με θέρμη και ειλικρίνεια στους περαστικούς και τους χαιρετούν φιλικά. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
Χαίρετε; Xin chào? |
Λόγου χάρη, ο απόστολος Παύλος έγραψε: «Δώστε τους χαιρετισμούς μου στην Πρίσκα και στον Ακύλα, τους συνεργάτες μου σε σχέση με τον Χριστό Ιησού, . . . και χαιρετήστε την εκκλησία που βρίσκεται στο σπίτι τους». Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ... Cũng hãy chào Hội-thánh nhóm tại nhà hai người”. |
Χαιρετήστε όλοι έvαv άvτρα που περvά τις μέρες του ως αφοσιωμέvος υπηρέτης του καλoύ βασιλιά μας. Mọi người chào hỏi người này đi, anh ta đã giành những ngày tháng của mình....... để làm con chó trung thành của nhà vua. |
Χαιρετήστε το είδωλό σας. Tự vẫy chào cô đi. |
Της είπε ότι, αφού δεν ψέλνει τον εθνικό ύμνο ούτε χαιρετάει τη σημαία, δεν υπάρχει λόγος να μην κάνει κάτι τέτοιο. Thầy nói vì em không hát quốc ca hay chào cờ thì đâu có lý do gì mà em không khạc nhổ lên lá cờ. |
Στο τέλος εκείνης της υπέροχης συγκέντρωσης, ο Πρόεδρος Μόνσον άρχισε να χαιρετά όλους τους ηγέτες της ιεροσύνης που παρευρίσκονταν. Vào lúc kết thúc buổi họp tuyệt vời đó, Chủ Tịch Monson bắt đầu chào hỏi tất cả các vị lãnh đạo chức tư tế đang tham dự. |
11 Ως ένα παράδειγμα αναφέρεται ότι, στη διάρκεια της κυβερνήσεως του Χίτλερ στη Γερμανία, οι Χριστιανοί μάρτυρες του Ιεχωβά αρνήθηκαν να χαιρετήσουν τη Ναζιστική σημαία και να δεχθούν τον δικτάτορα ως σωτήρα των. 11 Thí dụ trong thời kỳ Hitler ở Đức, Nhân-chứng Giê-hô-va từ chối chào quốc kỳ Đức và nhìn nhận nhà độc tài ấy là vị cứu tinh của họ. |
Το κορίτσι που σε χαιρέτησε; Đó không phải là cô gái đã vẫy cậu à? |
Τους είπα τι ερχόταν και αυτοί απλώς γελούσαν και με χαιρετούσαν καθώς έφευγα». Tôi báo cho họ biết điều gì sắp xảy đến cho họ, thế mà họ chỉ cười và ra dấu bảo tôi đi đi”. |
«Θέλει απλώς να σας χαιρετήσει». Đó chỉ là cách Etna gửi lời chào”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χαιρετώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.