Χάγη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Χάγη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Χάγη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Χάγη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Den Haag, La Hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Χάγη
Den Haagproper |
La Hayproper Θα ήθελα να πω λίγες λέξεις αναφορικά με τα νέα από τη Χάγη. Tôi muốn nói một vài lời về tin tức từ La-Hay. |
Xem thêm ví dụ
Η περίοδος αυτή χαρακτηρίστηκε επίσης από την ανάπτυξη του διεθνούς δικαίου με το πρώτο Συνέδριο της Γενεύης για τη θέσπιση νόμων σχετικά με την ανθρωπιστική βοήθεια κατά τη διάρκεια του πολέμου και τις διεθνείς συμβάσεις της Χάγης του 1899 και 1907 που διέπουν τους κανόνες του πολέμου και την ειρηνική διευθέτηση των διεθνών διενέξεων. Luật pháp quốc tế cũng phát triển trong giai đoạn này, công ước Genève đầu tiên thiết lập các pháp luật về cách đối xử với cứu trợ nhân đạo trong thời chiến, và Các công ước Den Haag 1899 và 1907 điều chỉnh các quy tắc chiến tranh và giải quyết hòa bình những tranh chấp quốc tế. |
Η μελλοντική δομή του Συμβουλίου της Ευρώπης, συζητήθηκε σε συγκεκριμένο συνέδριο από αρκετές εκατοντάδες κορυφαίους πολιτικούς, εκπροσώπους της κυβέρνησης και της κοινωνίας των πολιτών, στη Χάγη της Ολλανδίας, το 1948. Cấu trúc tương lai của Ủy hội châu Âu đã được thảo luận tại một hội nghị chuyên biệt gồm hàng trăm chính trị gia hàng đầu, các đại diện chính phủ và xã hội dân sự tại Den Haag, Hà Lan, vào năm 1948. |
Ο Στράφορντ τέθηκε υπό επιτήρηση στις 10 Νοεμβρίου· ο Λοντ παραπέμφθηκε στις 18 Δεκεμβρίου· ο λόρδος Σφραγιδοφύλακας Φιντς παραπέμφθηκε την επόμενη ημέρα, και ακολούθως διέφυγε στη Χάγη με την άδεια του Καρόλου στις 21 Δεκεμβρίου. Strafford bị bắt giam vào ngày 10 tháng 11; Laud bị luận tội vào ngày 18 tháng 12; Lord Keeper Finch bị luận tội vào ngày hôm sau, và ông ta đã đào thoát đến the Hague với sự cho phép của Charles ngày 21 tháng 12. |
Και όταν κάλεσε όλους τους υπουργούς γεωργίας της ΕΕ στη Χάγη πρόσφατα, πήγε σε ένα εστιατόριο πολλών αστέρων και έφαγαν έντομα όλοι μαζί. Và khi bà mời tất cả bộ trưởng nông nghiệp khác của Châu Âu tới Hague gần đây, bà ấy đi đến một nhà hàng cao cấp, và họ ăn côn trùng với nhau. |
Θα ήθελα να πω λίγες λέξεις αναφορικά με τα νέα από τη Χάγη. Tôi muốn nói một vài lời về tin tức từ La-Hay. |
Το 1648 απέδρασε και πήγε στη Χάγη μεταμφιεσμένος. Vào năm 1648, ông bỏ trốn và cải trang đi đến thủ đô Den Haag của Hà Lan. |
5 Όταν ο Τσάρος Νικόλαος Β ́ της Ρωσίας συγκάλεσε μια συνδιάσκεψη ειρήνης στη Χάγη της Ολλανδίας, στις 24 Αυγούστου 1898, επικρατούσε διεθνής ένταση. 5 Khi Czar Nicholas II của Nga triệu tập một hội nghị hòa bình ở The Hague, Hà Lan, vào ngày 24-8-1898, bầu không khí giữa các quốc gia thật căng thẳng. |
Η Γενική Συνέλευση του ΟΗΕ ενέκρινε στις 8 Οκτωβρίου του 2008 το αίτημα της Σερβίας να παραπέμψει στο Διεθνές Δικαστήριο της Χάγης το ζήτημα της μονομερούς απόφασης του Κοσσυφοπεδίου να κηρύξει την ανεξαρτησία του. Ngày 8 tháng 10 năm 2008, Đại hội đồng LHQ đã quyết định, dựa theo đề nghị của Serbia, yêu cầu Tòa án Công lý Quốc tế đưa ra một quan điểm pháp lý về tính hợp pháp trong tuyên bố độc lập của Kosovo. |
Στις 20 Αυγούστου, στην Χάγη, ο Γιόχαν ντε Βιτ και ο αδελφός το Κορνέλις δολοφονήθηκαν άγρια από την πολιτοφυλακή των Οραγγιστών. Ngày 20 tháng 8, Johan de Witt và em trai, Cornelis, bị một dân quân trung thành với nhà Orange ám sát tại The Hague. |
Η Γέννησή της ανακοινώθηκε στον Ολλανδικό λαό, με 101 χαιρετισμούς πυροβόλων όπλων σε τέσσερα μέρη του Βασιλείου των Κάτω Χωρών: στο Ντεν Χέλντερ και στην Χάγη της Ολλανδίας, στο Βίλλεμσταντ στις Ολλανδικές Αντίλλες και στο Οράνιεστατ στην Αρούμπα. Sau khi sự kiện cô ra đời được công bố, 101 bức ảnh chào đời của cô đã được trình chiếu cho công chúng tại bốn địa điểm ở Vương quốc Hà Lan: Den Helder và The Hague, Hà Lan, Willemstad tại Antilles Hà Lan, và Oranjestad thuộc Aruba. |
Τι θα γίνει με την Χάγη; Còn La Hague thì sao? |
Το Σουδάν δεν αναγνωρίζει τη δικαιοδοσία του Διεθνούς Δικαστηρίου της Χάγης. Qatar không chấp thuận thẩm quyền cưỡng chế của Tòa án Công lý Quốc tế. |
Το 1648, κατά τη διάρκεια του Δεύτερου Αγγλικού Εμφυλίου Πολέμου, ο Κάρλος μετακόμισε στη Χάγη, όπου η αδελφή του Μαίρη και ο γαμπρός του Γουλιέλμος Β', Πρίγκιπας της Οράγγης, φαινόταν πιθανότερο να προσφέρουν ουσιαστική βοήθεια στις τάξεις των φιλοβασιλικών από ότι οι Γάλλοι συγγενείς της Βασίλισσας. Năm 1648, trong cuộc Nội chiến Anh lần thứ hai, Charles dời đến The Hague, nơi em gái ông Mary và em rể ông William II, Hoàng thân xứ Orange, dường như cung cấp nhiều viện trợ đáng kể cho phe bảo hoàng hơn là sự giúp đỡ từ người Pháp thông qua mối quan hệ với hoàng hậu. |
Δεν τον πήγες στη Χάγη. Anh không đưa hắn ra tòa Gague. |
Και ότι απομένει θα το πετάξω στη Χάγη. Và bỏ phần còn lại ở tòa Hague |
Στις 17 Δεκεμβρίου του 1991, μαζί με 28 Ευρωπαϊκές χώρες, την Ευρωπαϊκή Κοινότητα, και τέσσερις μη-Ευρωπαϊκές χώρες, οι τρεις Δημοκρατίες της Βαλτικής και εννέα από τις δώδεκα υπόλοιπες Σοβιετικές δημοκρατίες υπέγραψαν την Ευρωπαϊκή Χάρτα για την Ενέργεια στη Χάγη ως κυρίαρχα κράτη. Vào ngày 17 tháng 12 năm 1991, cùng với 28 quốc gia châu Âu, Liên minh châu Âu (sau đó được gọi là Cộng đồng châu Âu), và bốn quốc gia không thuộc châu Âu, ba nước Cộng hòa Baltic và chín trong mười hai nước cộng hòa Liên Xô còn lại đã ký Hiến chương Năng lượng Châu Âu trong Hague như các quốc gia độc lập có chủ quyền. |
Ο Σούκινγκ θεώρησε τα συνέδρια της Χάγης ως πυρήνα μιας μελλοντικής διεθνούς ομοσπονδίας που επρόκειτο να συνεδριάζει σε τακτά χρονικά διαστήματα για να διαχειρίζεται τη δικαιοσύνη και να αναπτύσσει διαδικασίες διεθνούς δικαίου για την ειρηνική επίλυση των διαφορών, υποστηρίζοντας ότι «μια συγκεκριμένη πολιτική ένωση των κρατών του κόσμου δημιουργήθηκε με την πρώτη και τη δεύτερη διάσκεψη». Các học giả luật pháp quốc tế Đức và tân-Kantian Walther Schücking Kant gọi các cuộc họp là "công đoàn của các hội nghị quốc tế La Hay" và xem chúng như là hạt nhân của một Liên đoàn quốc tế phải nhóm họp trong khoảng thời gian thường xuyên để quản lý công lý và phát triển các thủ tục tố tụng luật pháp quốc tế để giải quyết một cách hòa bình các tranh chấp, khẳng định "rằng một hiệp định chính trị của các quốc gia trên thế giới đã được tạo ra với Hội nghị lần thứ nhất và thứ hai". |
Στις 14 Δεκεμβρίου, εισήλθαν επίσημα στη Χάγη με μια λαμπρή πομπή. Ngày 14 tháng 12, họ chính thức đặt chân đến The Hague với một đám rước quy mô lớn. |
Επίσης στη Χάγη ζει και εργάζεται η βασίλισσα Βεατρίκη. Ngoài ra, Nữ hoàng Beatrix cũng sống và làm việc trong thành phố này. |
Η έδρα του δικαστηρίου βρίσκεται στη Χάγη της Ολλανδίας, όμως οι συνεδριάσεις του μπορούν να λάβουν χώρα οπουδήποτε. Trụ sở chính thức của tòa án là ở Den Haag, Hà Lan, nhưng các tô tụng hình sự của tòa có thể diễn ra bất cứ nơi nào.. |
Στη Χάγη ο Κάρολος είχε μια σύντομη σχέση με τη Λούσυ Ουόλτερ, η οποία αργότερα λανθασμένα ισχυρίσθηκε ότι είχαν μυστικά παντρευθεί. Tại The Hague, Charles trải qua một mối tình ngắn ngủi với Lucy Walter, về sau bà ta tuyên bố giả dối rằng họ từng kết hôn trong bí mật. |
Μετά τον πόλεμο η Χάγη έγινε το μεγαλύτερο κτιριακό συγκρότημα στην Ευρώπη. Sau chiến tranh, Den Haag trở thành nơi xây dựng lớn nhất ở châu Âu. |
Σε αυτή τη συνδιάσκεψη και στην επόμενη που έγινε το 1907 ιδρύθηκε το Διαρκές Διαιτητικό Δικαστήριο της Χάγης. Hội nghị này và hội nghị sau đó vào năm 1907 đã lập được Tòa Án Trọng Tài Thường Trực tại The Hague. |
Προσπάθειες να συμπεριληφθούν μέρη των προαστίων στη Χάγη προκάλεσαν πολλές συζητήσεις. Các nỗ lực để đưa các bộ phận của các đô thị này vào thành phố The Hague gây nhiều tranh cãi. |
Στη δεκαετία του 1990, μετά τη συγκατάθεση του Ολλανδικού Κοινοβουλίου, η Χάγη κατάφερε να προσαρτήσει αρκετά μεγάλες περιοχές από τις γειτονικές κωμοπόλεις στις οποίες κατασκευάστηκαν και συνεχίζουν να χτίζονται εξ αρχής νέες περιοχές κατοικιών. Vào những năm 1990, với sự đồng ý của Quốc hội Hà Lan, The Hague đã sát nhập các khu vực khá lớn từ các thị trấn lân cận cũng như các khu vực không có biên giới, trong đó xây dựng các khu dân cư hoàn chỉnh mới và vẫn đang được xây dựng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Χάγη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.