hæna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hæna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hæna trong Tiếng Iceland.
Từ hæna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là gà, gà mái, Gà, nhát gan, nhút nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hæna
gà
|
gà mái(hen) |
Gà
|
nhát gan
|
nhút nhát
|
Xem thêm ví dụ
Það er sagt að þegar hatched eftir hæna þeir vilja beint dreifa á sumum viðvörun og svo ert glataður, því að þeir aldrei heyra kalla móður sem safnar þeim aftur. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Segjum að þú kaupir hæna - kalla það einn hæna fyrir sakir rök. Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số. |
5 Og enn fremur, ahversu oft hefði ég viljað safna yður saman, eins og hæna safnar ungum sínum undir vængi sína, já, yður af Ísraelsætt, sem fallið hafið, já, ó, yður, Ísraelsætt, yður, sem dveljið í Jerúsalem, og yður, sem fallið hafið. Já, hversu oft hefði ég viljað safna yður saman, eins og hæna safnar saman ungum sínum, en þér vilduð það ekki. 5 Và lại nữa, đã abao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, phải, hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đã ngã gục; phải, hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đang cư ngụ tại Giê Ru Sa Lem, các ngươi cũng như những kẻ đã ngã gục; phải, đã biết bao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình, mà các ngươi đâu có khứng. |
Þú kaupir hæna, og það er mælt með egg á hverjum degi vikunnar, og þú selur egg, segja, sjö fyrir 25 sent. Bạn mua một con gà, và đặt một quả trứng mỗi ngày trong tuần, và bạn bán trứng, nói, bảy cho 25 cent. |
2 Sem asafna mun fólki sínu saman, líkt og þegar hæna safnar ungum sínum undir vængi sér, já, öllum þeim, sem hlýða vilja rödd minni og bauðmýkja sig fyrir mér og ákalla mig í máttugri bæn. 2 Ta aquy tụ dân ta lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, đó là tất cả những ai biết nghe lời ta và biết bhạ mình trước mặt ta, cùng kêu cầu ta bằng những lời cầu nguyện mãnh liệt. |
Leitaðu til Jesú til að fá biblíusannindi sem geta verndað þig eins og hæna verndar unga sína. Mong rằng bạn đến với Chúa Giê-su để được thỏa mãn về tâm linh, là điều sẽ bảo vệ bạn như gà mẹ bảo vệ con mình. |
4 Ó, þér íbúar þessara amiklu borga, sem fallið hafið, þér, sem eruð afkomendur Jakobs, já, sem eruð af Ísraelsætt! Hversu oft hef ég safnað yður saman, eins og hæna safnar ungum sínum undir vængi sína, og bnært yður. 4 Hỡi dân trong acác thành phố lớn lao này đã bị sụp đổ, các ngươi là con cháu của Gia Cốp, phải, các ngươi thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, đã biết bao lần ta quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, và đã bnuôi dưỡng các ngươi. |
65 Því að sjá, ef þeir herða ekki hjörtu sín, mun ég asafna þeim saman eins og þegar hæna safnar ungum sínum undir vængi sér — 65 Vì này, ta sẽ aquy tụ họ lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, nếu họ không chai đá trong lòng; |
Halda of hæna kostar ekkert. Giữ các chi phí hen không có gì. |
Ert þú fastur fyrir eins og Jesús en reiðubúinn að taka hlýlega við þeim sem iðrast, ekki ósvipað og hæna safnar ungum sínum undir vængi sér? — Matteus 23:37. Phải chăng bạn sẽ cương quyết hành động như Giê-su nhưng sẵn sàng đón tiếp nhiệt tình những người ăn năn, như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh? (Ma-thi-ơ 23:37). |
6 Ó, þér Ísraelsætt, sem ég hef ahlíft! Hversu oft mun ég safna yður saman, eins og hæna safnar ungum sínum undir vængi sína, ef þér viljið iðrast og bsnúa til mín af einlægu chjarta. 6 Hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đã được ta adung tha, biết bao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, nếu các ngươi chịu hối cải và btrở về cùng ta một cách hết clòng. |
Hæna gefur frá sér margs konar hljóð sem eru mismunandi skilaboð til unganna. Một con gà mái túc con vài lần để truyền đạt nhiều thông điệp khác nhau cho bầy gà con. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hæna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.