häcklöpning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ häcklöpning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ häcklöpning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ häcklöpning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhảy rào, môn chạy/nhảy vượt rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ häcklöpning
nhảy rào(hurdle-race) |
môn chạy/nhảy vượt rào(hurdling) |
Xem thêm ví dụ
Tre gånger blev jag finsk mästare, två gånger i stafett och en gång i häcklöpning. Ba lần tôi đoạt giải vô địch quốc gia, trong đó có hai lần đoạt giải chạy tiếp sức và một lần chạy vượt rào. |
Élodie Ouédraogo, född den 27 februari 1981 i Saint-Josse-ten-Noode är en belgisk friidrottare som tävlar i kortdistanslöpning och häcklöpning. Élodie Ouédraogo (sinh 27 tháng 2 năm 1981 ở Saint-Josse-ten-Noode) là vận động viên chạy nước rút người Bỉ của Burkinabé đã nghỉ hưu, sở trường 200 mét và 400 m vượt rào. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ häcklöpning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.