γυμνάζομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γυμνάζομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γυμνάζομαι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γυμνάζομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là luyện tập, rèn luyện, tập luyện, huấn luyện, luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γυμνάζομαι
luyện tập(exercise) |
rèn luyện(exercise) |
tập luyện(exercise) |
huấn luyện(train) |
luyện(train) |
Xem thêm ví dụ
□ Πώς γυμνάζει ένας νεαρός τις δυνάμεις της αντίληψής του; □ Một người trẻ có thể luyện tập khả năng nhận thức của mình như thế nào? |
'Επρεπε να γυμναζόμουν πιο πολύ όσο ζούσα. Đáng lí mình nên cử tạ nhiều hơn lúc còn sống. |
Γυμνάζομαι περισσότερο και αφιερώνω πιο πολύ χρόνο για ξεκούραση. Tôi tập thể dục nhiều hơn và dành thêm thì giờ để nghỉ ngơi. |
Οι αθλητές συνήθως γυμνάζονται σκληρά επί πολλούς μήνες για να πετύχουν το στόχο τους. Các vận động viên thường phải gắng sức luyện tập suốt nhiều tháng để đạt được mục tiêu của mình. |
(1 Κορινθίους 2:12· Εφεσίους 2:2· Ιακώβου 4:4) Ας γυμνάζουμε λοιπόν τις δυνάμεις της αντίληψής μας για να διακρίνουμε τις επιβλαβείς συναναστροφές και να τις αποφεύγουμε εντελώς. (1 Cô-rinh-tô 2:12; Ê-phê-sô 2:2; Gia-cơ 4:4) Vậy thì chúng ta hãy rèn luyện khả năng nhận thức để nhìn thấy những sự giao tiếp tai hại và hoàn toàn tránh xa. |
Γνωρίζοντας ότι ο Θεός τούς αγαπάει και εκτιμάει τις προσπάθειες που καταβάλλουν για να υποστηρίζουν την αγνή λατρεία, οι νεαροί θα πρέπει να γυμνάζουν τις δυνάμεις της αντίληψής τους ώστε να τον υπηρετούν πιστά. Biết rằng Đức Chúa Trời yêu thương những người trẻ và quý trọng nỗ lực của họ để ủng hộ sự thờ phượng thanh sạch, những người trẻ phải rèn luyện khả năng nhận thức để phụng sự Ngài một cách trung thành. |
“Να Γυμνάζετε τον Εαυτό Σας” “Hãy tập-tành” |
Αν θέλεις να είσαι σε καλή φυσική κατάσταση, πρέπει να γυμνάζεσαι. Nếu muốn có sức khỏe, bạn cần tập thể dục. |
Αρκετά συχνά καθώς μας γυμνάζει ο Ιεχωβά, τον εκλιπαρούμε όπως ο Ιώβ: «Θυμήσου, σε παρακαλώ, ότι από πηλό με έφτιαξες». Trong khi được Đức Giê-hô-va huấn luyện, chúng ta thường hay cầu xin Ngài giống như Gióp: “Xin Chúa nhớ rằng Chúa đã nắn hình tôi như đồ gốm”. |
Πώς μπορούμε εμείς να γυμνάζουμε τις δυνάμεις της αντίληψής μας; Làm sao chúng ta có thể rèn luyện khả năng nhận thức? |
(Εβραίους 5:14) Αποδεικνύουμε ότι διαθέτουμε ωριμότητα όταν γυμνάζουμε τις δυνάμεις της αντίληψής μας. (Hê-bơ-rơ 5:14) Chúng ta chứng tỏ sự thành thục của mình qua việc luyện tập tâm tư hay khả năng nhận thức. |
Στον κόσμο των φορητών συσκευών, των έξυπνων κινητών και των εφαρμογών υπάρχει μια έντονη τάση καταγραφής της προσωπικής υγείας των ανθρώπων με εφαρμογές που καταγράφουν τις θερμίδες που καταναλώνετε αν κάνετε καθιστική ζωή ή αν γυμνάζεστε αρκετά. Trong thế giới thiết bị đeo thông minh, điện thoại thông minh và ứng dụng, có sự thay đổi lớn trong việc theo dõi sức khỏe bằng các ứng dụng theo dõi số lượng calo bạn dùng hoặc liệu bạn có ngồi quá lâu hay đi bộ đủ chưa. |
Το κατάλαβα ότι γυμνάζεστε. Tôi có thể mời anh đi đâu đó. |
Ο Παύλος έγραψε στον νεαρό Τιμόθεο: «Να γυμνάζεις τον εαυτό σου με στόχο τη θεοσεβή αφοσίωση. Phao-lô viết cho người trẻ tuổi Ti-mô-thê: “Hãy... tập-tành sự tin-kính. |
Γυμνάζοντας «τις δυνάμεις της αντίληψής» τους, οι νεαροί Χριστιανοί μαθαίνουν να παίρνουν σοφές αποφάσεις οι οποίες δεν αντανακλούν «το πνεύμα του κόσμου» αλλά, αντίθετα, «το πνεύμα που είναι από τον Θεό». —Εβραίους 5:14· 1 Κορινθίους 2:12. Bằng cách rèn luyện “khả năng nhận thức”, những tín đồ trẻ của Đấng Christ học biết cách quyết định khôn ngoan để không phản ảnh “tinh thần thế gian” nhưng, thay vì thế, “tinh thần đến từ Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 5:14, NW; 1 Cô-rinh-tô 2:12, NW. |
Για να προστατεύουμε την πνευματικότητά μας, είναι ζωτικό να γυμνάζουμε τις δυνάμεις της αντίληψής μας ώστε να μπορούμε να αναγνωρίζουμε τις επιζήμιες πληροφορίες και να τις αποφεύγουμε. Để che chở tình trạng thiêng liêng của chúng ta, điều trọng yếu là tập luyện khả năng nhận thức để có thể nhận biết những thông tin tai hại và tránh đi. |
11 Οι πληροφορίες που παρέχονται από “τον πιστό και φρόνιμο δούλο” είναι σχεδιασμένες να ενισχύουν την πίστη μας και να γυμνάζουν τις δυνάμεις της αντίληψής μας. 11 Những thông tin do “đầy tớ trung tín và khôn ngoan” cung cấp có mục đích để củng cố đức tin và luyện tập khả năng nhận thức của chúng ta. |
21 Γι’ αυτό, αν δεν το έχετε κάνει ήδη, σας προτρέπουμε θερμά να αρχίσετε αμέσως να γυμνάζετε τον εαυτό σας με στόχο τη θεοσεβή αφοσίωση. 21 Vì vậy, nếu bạn chưa “tập-tành sự tin-kính”, chúng tôi nhiệt thành khuyến khích bạn hãy bắt đầu ngay từ bây giờ. |
Σκατά, πρέπει να γυμνάζομαι περισσότερο. Chết tiệt, tôi phải tập luyện nhiều hơn. |
Μου αρέσει να διαβάζω όταν γυμνάζομαι. Tôi thích đọc sách khi ở ngoài. |
Πρέπει να γυμνάζεται. Cậu ấy chắc là có tập thể hình. |
Αυτό δείχνει τη συχνότητα της περιπλάνησης του νου σε 22 δραστηριότητες ξεκινώντας απο 65% - ( Γέλια ) - όταν κάνουν μπάνιο, πλένουν τα δόντια, μέχρι 50% όταν δουλεύουν, 40% όταν γυμνάζονται, μέχρι αυτή τη μικρή μπάρα στα δεξιά με την οποία νομίζω κάποιοι από σας γελάτε. Tần suất của sự lơ đễnh tâm trí trên 22 hoạt động khác nhau, mức độ cao 65 phần trăm — ( tiếng cười ) — khi tắm rửa, đánh răng, và 50 phần trăm khi làm việc, đến 40 phần trăm khi tập thể dục, xuống đến cột thấp nhất bên phải mà tôi nghĩ rằng một số bạn chắc chắn sẽ phá lên cười. |
Δείχνεις, σαν να γυμνάζεσαι Κροκ. Xem ra là do ngươi, Croc. |
ΕΚΑΤΟΜΜΥΡΙΑ άνθρωποι φαίνεται να πιστεύουν ότι, αφού δεν μπορούν να γραφτούν σε κάποιο γυμναστήριο και να γυμνάζονται πολλές ώρες, είναι καταδικασμένοι να στερούνται την υγιή επίδραση της άσκησης. HÀNG triệu người nghĩ rằng nếu không tham gia một câu lạc bộ thể thao hoặc không dành nhiều thời gian tập thể dục thì việc tự tập chẳng đem lại lợi ích gì. |
Φυσικά χρειάζεται να είστε σε πολύ καλή φυσική κατάσταση, έτσι γυμνάζομαι πολύ. Dĩ nhiên 1 điều là bạn cần phải có thể chất tốt nên tôi đã luyện tập khá là nhiều. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γυμνάζομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.