guacamaya trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guacamaya trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guacamaya trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guacamaya trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây cọ, Ara macao, vẹt đuôi dài, vẹt ara, không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guacamaya

cây cọ

(macaw)

Ara macao

(scarlet macaw)

vẹt đuôi dài

(macaw)

vẹt ara

không

Xem thêm ví dụ

Guacamayo aliverde, o guacamayo rojo y verde.
Vẹt đuôi dài cánh xanh.
Los guacamayos deben anidar cerca de los árboles de nueces de Brasil.
Bầy vẹt có lẽ đang làm tổ gần những cây dẻ Brazin.
Lo que vieron fueron guacamayos, aves de la familia de los loros de cola larga que habitan en las zonas tropicales del continente americano.
Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ.
Guacamayo rojo y amarillo.
Vẹt đuôi dài đỏ.
Por lo tanto, ¿así es como se supone que un guacamayo azul se vea?
Cũng là vẹt lông xanh mà sao nhìn khác quá vậy?
Creemos que hemos encontrado un guacamayo azul de Spix salvaje en lo profundo de la selva amazónica.
Chúng tôi tin, mình đã tìm thấy loại vẹt hoang màu xanh, Spix ở sâu trong rừng rậm Amazon
Guacamayo azul y amarillo.
Vẹt đuôi dài lam vàng.
El espectacular guacamayo
Vẹt đuôi dài đẹp tuyệt vời
¿Y a cuánto al ritmo de la caminata de guacamayos?
Thế nếu vẹt đi bộ thì mất bao lâu?
Tanto el macho como la hembra del guacamayo son muy coloridos, algo poco habitual en las aves de colores vistosos.
Không giống như những loài chim nhiều màu sắc khác, vẹt đuôi dài trống lẫn mái đều có màu sắc sặc sỡ như nhau.
¿No son los más amorosos, más deliciosos pequeños guacamayos?
Những con vẹt đuôi dài dễ thương nhất.
Ya sabes, tu guacamayo es un ave muy especial.
Cô có biết Macaw của cô là một con chim rất đặc biệt không?
Es por eso que nos llaman " Guacamayos Azules. "
Thật ra nhìn cái lu dễ thương lắm mà.
En 2011, actuó en el hit animado Río, como el personaje principal Blu, un guacamayo de Spix que aprende a volar, protagonizada junto a Anne Hathaway, su ex compañera de reparto (y hermana en pantalla) de Get Real, George López, Jake T. Austin, Tracy Morgan, Jemaine Clemente, Leslie Mann, Rodrigo Santoro, will.i.am y Jamie Foxx.
Vào năm 2011, anh đóng trong bộ phim hoạt hình gây bão phòng vé Rio, trong vai nhân vật chính Blu, một chú vẹt Spix thuần sống ở thành thị, cố để học bay, cùng với Anne Hathaway, đồng nghiệp cũ của anh (và người chị em trên màn ảnh) từ Get Real, cũng như George Lopez, Jake T. Austin, Tracy Morgan, Jemaine Clement, Leslie Mann, Rodrigo Santoro, will.i.am và Jamie Foxx.
14 El espectacular guacamayo
14 Vẹt đuôi dài đẹp tuyệt vời
Obviamente, soy amante de los guacamayos.
Rõ ràng là tôi thích loài vẹt lông xanh Blue Macaw.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guacamaya trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.