gritar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gritar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gritar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gritar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hò hét, kêu la, la hét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gritar
hò hétverb De vez en cuando grito, y le digo cosas a la televisión. Thỉnh thoảng tớ lại hò hét vào cái ti vi một cái thôi. |
kêu laverb Sólo estaré satisfecho cuando griten como los cerdos que son! Ta không thỏa mãn chừng nào chưa nghe bọn bây kêu la như lũ heo. |
la hétverb Todos los días gritaba una y otra vez. Mỗi ngày tôi không ngừng la hét và la hét! |
Xem thêm ví dụ
1981: Quiero gritar tu nombre. Năm 1982, ông Khấn trọn vào Dòng Tên. |
No hay necesidad de gritar. Không có gì cần phải la. |
Es por eso que estas vomitando y no puedes pararte sin gritar. Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào. |
Cuando Briquet vio los cadáveres, empezó a gritar como si se estuviera quemando. Khi đầu Briquet được nhìn thấy những cái xác, cô la lên như bất ngờ bị phỏng. |
Sea como fuere, dado que somos su pueblo, podemos tener los mismos sentimientos que el salmista que cantó: “Feliz es el pueblo que conoce el gozoso gritar. (Thi thiên 55:22; Phi-líp 4:6, 7) Trong bất cứ trường hợp nào, với tư cách là dân sự Ngài, chúng ta có thể có cùng cảm nghĩ với người viết Thi-thiên khi ông hát: “Phước cho dân nào biết tiếng vui-mừng! |
No es necesario gritar. Không cần phải lớn tiếng. |
No quería gritar. Em không muốn la lên. |
¡ Deja de señalarme con el dedo y de gritar! Blanche, bà làm ơn đừng có chỉ vô mặt tôi và hét nữa được không? |
Sélim se puso a gritar... porque, sin saberlo, empecé a caminar. Đột nhiên Sélim la lên bởi vì cháu không biết và cứ tiếp tục đi. |
No dejes que te afecte, siempre siento ganas de gritar cuando entras a una habitación. Tôi cũng luôn cảm thấy muốn hét lên khi anh bước vào căn phòng. |
Los seguidores del sacerdote católico Charles Coughlin habían amenazado con disolver la asamblea, y, efectivamente, a mitad del discurso del hermano Rutherford, centenares de personas encolerizadas comenzaron a abuchearlo y a gritar eslóganes como “¡Heil Hitler!” Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!” |
Deja de gritar Đừng có la lối nữa |
Llegó a sentirse como el salmista: “Feliz es el pueblo que conoce el gozoso gritar. Bạn cũng cảm nhận giống như người viết Thi-thiên: “Phước cho dân nào biết tiếng vui-mừng! |
María no gritar, pero ella miraba las cosas. Mary đã không hét lên, nhưng cô nhìn vào những thứ. |
¿No me has oído gritar? Vừa nãy ông nghe thấy tôi hét không? |
Seguro que gritará. Oh, nhưng Cailin anh ta sẽ hét đấy. |
Me siento como el héroe de la historia de Harlan Ellison Titulada 'No tengo boca y debo gritar'. Tôi cảm thấy mình giống như người anh hùng trong câu chuyện của Harlan Ellison có nhan đề 'Tôi không có miệng và tôi phải hét.' |
Cuando me cansaba de gritar, me metía en peleas con tíos. Khi không còn sức để la hét, tôi kiếm vài gã và đánh nhau với chúng |
El se despertó en la mitad de la noche y comenzó a gritar. Nó tỉnh dậy lúc nửa đêm và bắt đầu la hét... |
Si hay un obstáculo difícil en mi forma de comunicación, es que a veces me dan ganas de gritar y otras veces simplemente susurrar una palabra de amor o gratitud. Nếu có một chướng ngại vật khó khăn chắn ngang con đường giao tiếp của tôi, đó là đôi khi tôi muốn hét lên và đôi lúc chỉ đơn giản là thì thầm những từ ngữ yêu thương, biết ơn. |
Antes de empezar a gritar, recuerda, la Fuerza actúa de formas misteriosas. Trước khi hét lên hãy nhỡ trọng lực hoạt động một cách huyền bí. |
A Jaimito, un chico de 12 años, de nuevo le han llamado la atención por gritar a su maestra. Một lần nữa, cậu bé James 12 tuổi bị khiển trách vì đã hỗn hào với giáo viên. |
Y si un leproso veía venir a otra persona, tenía que gritar: ‘¡Soy un leproso! Nếu người khác đến gần thì người cùi phải kêu lên: “Đừng đến gần. |
No tienes que gritar. Cậu không phải hét lên. |
Tenemos que dejar de gritar y empezar a hablar, y si podemos tener una conversación adulta, hacer un plan de suma y empezar a construir, quizá esta revolución de reducción de uso del carbono sea hasta divertida. Chúng ta cần phải ngừng la hét và bắt đầu nói chuyện, và nếu chúng ta có thể có một cuộc trò chuyện người lớn, tạo ra một kế hoạch toàn diện và bắt đàu xây dựng, có lẽ cuộc cách mạng làm giảm lượng carbon này thực sự sẽ vui vẻ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gritar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gritar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.