greengrocer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greengrocer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greengrocer trong Tiếng Anh.
Từ greengrocer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bán rau cải, người bán rau quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greengrocer
người bán rau cảinoun (person who sells fresh vegetables and fruit) |
người bán rau quảnoun in supermarkets, greengrocers, bakers, in our homes, trong các siêu thị, những người bán rau quả, bánh mì, và cả ở nhà mình, |
Xem thêm ví dụ
I went to the local greengrocer, and I went to a farmer who was throwing away potatoes because they were the wrong shape or size for supermarkets. Tôi cũng đến chỗ người bán rau và cả người nông dân những người đã vứt bỏ khoai tây bởi vì chúng xấu hoặc có kích cỡ không phù hợp để bán ở siêu thị. |
Greengrocers prefer to sell their fruit and vegetables at lower prices if needed, rather than see them rot in the heat. Người buôn bán thường bán rau quả thường bán rau quả của họ với giá thấp hơn nếu cần thiết, thay vì nhìn chúng héo đi trong nhiệt độ cao. |
Greengrocer is primarily a British and Australian term, and greengrocers' shops were once common in cities, towns and villages. Thuật ngữ người bán rau quả chủ yếu được sử dụng ở Anh và Úc, và cửa hàng của người bán rau quả đã từng phổ biến trong thành phố, thị trấn và làng mạc. |
But I noticed that most of the food that I was giving my pigs was in fact fit for human consumption, and that I was only scratching the surface, and that right the way up the food supply chain, in supermarkets, greengrocers, bakers, in our homes, in factories and farms, we were hemorrhaging out food. Nhưng tôi phát hiện một điều rằng tất cả thức ăn mà tôi cho lợn ăn trong thực tế, lại đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng của con người. và rằng tôi chỉ mới chạm đến bề mặt của vấn đề và khi truy ngược lại chuỗi cung ứng thực phẩm, trong các siêu thị, những người bán rau quả, bánh mì, và cả ở nhà mình, nhà máy và nông trại, chúng ta đang đánh mất nguồn thực phẩm. |
Now if somebody said to you, "Do you trust greengrocers? Nếu có ai đó hỏi bạn "Bạn có tin vào người bán hàng không?" |
Costermonger, a street seller of fruits and vegetables Greengrocer, a shop-based seller of fruits and vegetables Hawker (trade), a street vendor Peddler, a travelling seller of goods "You Don't Say: Baltimore words summed up - English grammar, language, usage and journalism blog by John E. McIntyre - baltimoresun.com". Costermonger , một người bán rau quả đường phố Người bán rau quả, một người bán rau quả tại cửa hàng Người bán hàng rong Gánh hàng rong , một người bán hàng hóa dạo ^ “You Don't Say: Baltimore words summed up - English grammar, language, usage and journalism blog by John E. McIntyre - baltimoresun.com”. |
One afternoon, while I was waiting for him, I went into a greengrocer, a typical neighborhood store with a little bit of everything. Một buổi chiều, khi tôi đang chờ Ivan, tôi vào một cửa hàng bán rau, một cửa hàng rất điển hình, bán mỗi thứ một ít. |
"Greengrocer, Yellow Monday Fact File". Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2007. ^ “Greengrocer, Yellow Monday Fact File”. |
Has your greengrocer husband run out of cucumbers? Hay là cửa hàng của ổng hết dưa leo rồi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greengrocer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới greengrocer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.