greaţă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greaţă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greaţă trong Tiếng Rumani.

Từ greaţă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Buồn nôn, sự buồn nôn, sự ghê tởm, sự ghét, sự không thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greaţă

Buồn nôn

(nausea)

sự buồn nôn

(nausea)

sự ghê tởm

(abhorrence)

sự ghét

(dislike)

sự không thích

(dislike)

Xem thêm ví dụ

Bine, să-ţi aduc ceva pentru greaţă.
Được rồi, để cô lấy cho em thứ gì đó để chống buồn nôn.
I s-a făcut greaţă.
Bị buồn nôn trong lớp.
Nu din cauza prânzului de la tavernă ţi-e greaţă.
Không phải tại bữa trưa khiến cô đau bụng đâu.
Totuşi, dacă aveţi simptome precum senzaţia de apăsare şi durere în piept, palpitaţii, greutate în respiraţie, ameţeală sau greaţă, opriţi-vă din mers şi cereţi imediat ajutor.
Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay.
Eşti somnoroasă, ţi-e greaţă?
Em có thấy uể oải hay buồn nôn không?
Îmi faci greaţă!
Ông làm tôi phát bệnh.
Iată câteva simptome: respiraţie întretăiată, cefalee, senzaţie de greaţă, erupţii cutanate, lipsa poftei de mâncare, furie nejustificată, nervozitate şi gândire negativă.
Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan.
Dar, în ultimul an de liceu, a început să aibă dureri mari de cap şi stări de greaţă.
Nhưng đến năm tốt nghiệp, em bị những cơn đau đầu dữ dội và thường buồn nôn.
Mi-e greaţă, dar nu cedez.
Đang trải qua cơn buồn nôn dữ dội nhưng không đầu hàng đâu.
Comoţia nu s-a vindecat corespunzător, aşa că, 30 de zile mai târziu, am rămas cu dureri continue de cap, greaţă, ameţeală, pierdere de memorie, stare de confuzie.
Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần.
Greaţa de mare îţi poate slăbi trupul.
Vài thứ có thể làm suy sụp tinh thần còn hơn bệnh tật nữa.
Greaţa va dispărea când ne vom obişnui cu altitudinea.
Bệnh tật sẽ vượt qua khi chúng ta làm quen với độ cao.
O astfel de expunere ar putea provoca multe probleme de sănătate... greaţă, dureri de cap, chiar cancer.
Khi tiếp xúc sẽ có thể gây ra một số chứng bệnh ảnh hưởng sức khỏe như buồn nôn, đau nửa đầu thậm chí là ung thư
Numele Ewell îmi făcea pur şi simplu greaţă.
Tên gọi Ewell cho tôi một cảm giác buồn nôn.
Chestia asta îmi face greaţă.
Việc này làm tôi đau bao tử.
stări de greaţă
Buồn nôn
M-am simţit indispus şi cu greaţă.
Anh cảm thấy bị ốm và buồn nôn.
Cu minunea lui Edison, a epocii noastre, vom alunga din istorie cămăşile de forţă, băile reci, maşinile care produc greaţă, biciuirile.
Với phép màu của Edison ở thời đại này, ta sẽ xoá sổ lịch sử của những chiếc áo trói, những bể nước lạnh, những cỗ máy kinh tởm, những trận đòn roi.
Pauline: Aveam mereu ulceraţii în gură, senzaţie de greaţă şi diaree.
Chị Pauline: Tôi từng bị loét miệng, buồn nôn và tiêu chảy.
Şi deşi îmi face greaţă... nu pot şi nu voi face nimic legat de asta.
Và trong khi điều đó làm tôi bức bối... tôi chẳng định sẽ làm gì.
Dacă e făcută greșit, poate provoca stări de greaţă.
Nếu làm không đúng sẽ làm cho bạn cảm thấy rất khó chịu.
Câteva simptome obişnuite ale prezenţei paraziţilor intestinali sunt dureri abdominale, greaţă, lipsa poftei de mâncare, balonare, oboseală şi indigestie cronică, diaree sau constipaţie.
Một số triệu chứng thông thường của ký sinh trùng đường ruột là đau bụng, buồn nôn, biếng ăn, sình bụng, mệt mỏi, khó tiêu hóa, tiêu chảy hoặc táo bón.
În mai puţin de 30 de minute, apar simptomele tipice, cum ar fi senzaţia de greaţă, crampe, balonare şi diaree.
Chỉ trong vòng 30 phút, người đó bắt đầu có những triệu chứng điển hình như buồn nôn, ruột rút, phình bụng và tiêu chảy.
Acum mi-e mie greaţă.
Giờ tôi lại thấy buồn nôn.
Greaţa de la stomac va trece.
Bệnh dạ dày của ông sẽ vượt qua thôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greaţă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.