gratuit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gratuit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gratuit trong Tiếng Rumani.

Từ gratuit trong Tiếng Rumani có nghĩa là miễn phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gratuit

miễn phí

adjective

Pentru că este o program utilitar gratuit pe internet.
Bởi vì nó là một tiện ích miễn phí trên mạng.

Xem thêm ví dụ

Libertatea nu este gratuită.
Tự do không đồng nghĩa với được tự do.
Sentimentul de co- proprietate, publicitate gratuită, și valoarea adăugată au sprijinit creșterea vânzărilor.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
Cum ai ajuns la o clinică gratuită?
Mà tại sao anh chui vô mấy chỗ đó?
Astea sunt motivele pentru care am fondat Universitatea Poporului, un sistem de școlarizare gratuit, non-profit, ce oferă o diplomă pentru a oferi o alternativă celor ce nu au alta, o alternativă accesibilă cu potențial de extindere, o alternativă care va perturba sistemul actual și care va deschide porțile învățământului superior oricărui elev calificat, indiferent de cât câștigă, unde trăiește sau ce părere are societatea.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Puteţi spune pur şi simplu: „Dacă aţi dori să se ţină cu dumneavoastră un studiu biblic gratuit la domiciliu, eu aş putea să vă arăt în câteva minute în ce constă acesta.
Bạn có thể giản dị nói: “Nếu ông / bà muốn học hỏi miễn phí tại nhà, trong vòng vài phút thôi tôi có thể chỉ cho ông / bà thấy cách học.
Totuøi, cældura øi lumina pe care le primim vin ca un dar gratuit de la Dumnezeu.
Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không.
Unii creştini cred, poate, că ar putea accepta premiul provenit dintr-o tragere la sorţi care nu a presupus participarea la un joc de noroc, întocmai cum ar putea accepta un eşantion gratuit sau alte cadouri pe care o firmă sau un magazin le-ar putea acorda în cadrul programului său de publicitate.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Atît vestitorii, cît şi persoanele sincer interesate din teren, primesc literatura gratuit.
Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí.
În ultimul an și jumătate am lucrat la un nou website - se numește Duolingo - în care ideea de bază e ca oamenii să învețe gratuit o nouă limbă și în același timp să traducă web-ul.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
Haide, James, îţi dau o pasă gratuit chiar acum.
Thôi nào, James, tôi cho phép ông đấy.
Apoi adaugă: „Puterea divină ne-a dat în mod gratuit toate lucrurile care privesc viaţa şi devoţiunea sfântă“.
Rồi ông nói: “Quyền-phép Đức Chúa Trời đã ban cho chúng ta mọi đều thuộc về sự sống và sự tin-kính”.
Cu toate acestea, milioane de oameni au vizionat „Foto-Drama Creaţiunii“ gratuit!
Vậy mà hàng triệu người đã được xem miễn phí “Kịch-Ảnh về sự sáng tạo”!
Martorii lui Iehova pun la dispoziţie acest serviciu gratuit ca parte a lucrării pe care o desfăşoară în comunitate în folosul semenilor”.
Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”.
Dicționar on-line gratuit despre calculatoareQuery
Từ điển Tin học Trực tuyến Tự doQuery
„Martorii lui Iehova au dreptul garantat prin constituţie atât de a crede şi de a i se închina Dumnezeului lor — a spus procurorul în discursul său final —, cât şi de a-şi propaga credinţa de la uşă la uşă, în pieţele publice şi pe străzi, chiar distribuindu-şi literatura în mod gratuit dacă doresc.“
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
„Predau cursuri biblice gratuite şi în planificarea pe care o am mai pot include câţiva elevi.
“Chúng tôi hướng dẫn người ta học Kinh Thánh miễn phí và vẫn còn thì giờ cho những người khác nữa.
* utilizatorii vor avea acces la miliarde de consemnări gratuite pe FamilySearch.org care-i vor ajuta să completeze ramurile lipsă ale arborelui lor genealogic.
* Những người sử dụng sẽ tiếp cận với hàng tỉ hồ sơ miễn phí trên FamilySearch.org để giúp điền vào các nhánh còn thiếu của Cây Gia Đình của họ.
Ba da, daca ma faci sa ma simt vinovata pentru un masaj gratuit.
Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí.
Vecinii noştri erau impresionaţi să vadă o echipă de 10–12 voluntari (inclusiv surori) făcându-şi apariţia în zorii zilei de vineri la casa unuia dintre Martori, pregătiţi să repare sau chiar să refacă întregul acoperiş în mod gratuit.
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
Nu pentru vărsările gratuite de sânge... ci pentru devotamentul pentru cauza dvs.
Ít nhất không điên loạn trong sự khát máu... Nhưng với việc cống hiến cho người.
E o idee gratuită, yo.
Mẹo vặt miễn phí đó, yo.
Oferiţi tractul De ce te poţi încrede în Biblie, după care explicaţi faptul că noi îi oferim gratuit un studiu regulat al Bibliei.
Hãy mời nhận giấy nhỏ Tại sao bạn có thể tin cậy Kinh-thánh, và giải thích rằng chúng ta có chương trình học hỏi Kinh-thánh miễn phí.
Când m-a întrebat câţi bani doream pentru aceasta, am spus că o făceam gratuit.
Khi ông ấy hỏi tôi muốn được trả lương bao nhiêu, tôi nói tôi dạy miễn phí.
Aşa că insectele contribuie gratis la economia Statelor Unite cam în acelaşi grad, absolut gratuit, fără să ştie nimeni.
Nhưng côn trùng, thì miễn phí, đóng góp cho nền kinh tế Hoa Kỳ với một mức gần như tương đương và miễn phí, mà không ai biết cả.
Deci dacă paharele alea ar avea logo-ul Illinois Gliders în loc să fie neinscripționate, cam 5.000 de bucăți cu publicitate gratuită s-ar plimba de colo-colo?
Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gratuit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.