grafitero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grafitero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grafitero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ grafitero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là grafitô, nghệ thuật grafitô, tranh phun sơn, Tranh phun sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grafitero
grafitô(graffiti) |
nghệ thuật grafitô(graffiti) |
tranh phun sơn(graffiti) |
Tranh phun sơn(graffiti) |
Xem thêm ví dụ
Pero estuve en Milán y vi esta señal y estuve contento de ver que, aparentemente, este minimalismo fue traducido por el grafitero. Nhưng khi tôi ở Milan và nhìn thấy tấm biển chỉ đường này, tự nhiên thấy hạnh phúc vô cùng vì phong trào "tối giản" được thể hiện rất rõ bởi họa sĩ graffiti đường phố. |
(Risas) Y este artista grafitero vino, mejoró un poco esta señal y siguió adelante. (Tràng cười) Tay họa sĩ này không biết ở đâu xuất hiện, làm aấm biển trông đẹp hơn một chút, rồi bỏ đi. |
Pero estuve en Milán y vi esta señal y estuve contento de ver que, aparentemente, este minimalismo fue traducido por el grafitero. Nhưng khi tôi ở Milan và nhìn thấy tấm biển chỉ đường này, tự nhiên thấy hạnh phúc vô cùng vì phong trào " tối giản " được thể hiện rất rõ bởi họa sĩ graffiti đường phố. |
Y este artista grafitero vino, mejoró un poco esta señal y siguió adelante. Tay họa sĩ này không biết ở đâu xuất hiện, làm aấm biển trông đẹp hơn một chút, rồi bỏ đi. |
Y ellos querían celebrar lo hermoso de Kibera y Mathare -los fotoperiodistas y los creativos, los grafiteros, los profesores y los emprendedores. Và họ muốn ăn mừng những gì đẹp đẽ về Kibera và Mathare -- những phóng viên báo chí và những nhà sáng tạo, nghệ sĩ vẽ tường, giáo viên và các nhà doanh nghiệp. |
Boniface Mwangi: Tenemos esta comunidad de cineastas, grafiteros, músicos, y cuando hay un problema en el país, nos reunimos, nos inspiramos, y nos ocupamos del problema. Boniface Mwangi: Chúng tôi có cộng đồng các nhà làm phim, nghệ sĩ graffiti, nhạc sĩ, và khi có một vấn đề trong nước, chúng tôi họp, suy nghĩ, và tìm cách giải quyết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grafitero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới grafitero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.