γούρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γούρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γούρι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γούρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Linh vật, Bùa hộ mệnh, bùa, vận may, may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γούρι

Linh vật

(mascot)

Bùa hộ mệnh

bùa

(charm)

vận may

(luckiness)

may mắn

(luck)

Xem thêm ví dụ

Γούρικο χρώμα, λένε.
Người ta nói đó là màu may mắn.
Mου έφερε τo πιο απίστευτo γούρι.
Nó mang đến may mắn cho anh
Δώσε μου το γούρικο δαχτυλίδι
Đưa cái nhẫn may mắn cho tôi
Είναι γούρι.
May mắn.
Ο Σαμ λέει, είναι για γούρι.
Sam bảo đó là đồng xu may mắn.
Το γούρι μου.
Cái bùa may mắn của con
Είναι για γούρι.
Nó là một cái bùa may mắn.
Χάρη στο τυχερό γούρι σου.
Cảm ơn bùa hộ mệnh của anh.
Είναι ένα από τα πράγματα που δεν θέλουμε να σκεφτόμαστε, αλλά το γεγονός ότι θρησκευτικές εικόνες και γούρια είναι τοποθετημένα σε ταμπλό ανά τον κόσμο προδίδει το γεγονός πως ξέρουμε ότι αυτό είναι αλήθεια.
Dù ta không muốn nghĩ tới đi nữa, những biểu tượng tôn giáo hay các lá bùa may treo trong buồng lái khắp nơi trên thế giới cũng đủ cho ta biết lái xe nguy hiểm cỡ nào.
Γούρι είναι...
May mắn là
Έρχεται για να του τρίψω την κοιλίτσα επειδή έτσι πιστεύει ότι θα μου φέρει γούρι.
Cậu đến để tôi xoa bụng, bởi vì cậu tin rằng việc này sẽ mang lại cho tôi may mắn.
Αν ο Σατανάς μπορούσε να κάνη τους ανθρώπους να εμπιστεύωνται στα φυλακτά που «φέρνουν γούρι,» στη μαντεία και στις λαϊκές δεισιδαιμονίες, θα μπορούσε να τους κρατή στη ‘λαβίδα’ του, κάνοντάς τους έτσι τυφλούς όσον αφορά τα «αγαθά νέα» που προέρχονται από τον αληθινό και ζώντα Θεό.
Nếu Sa-tan có thể làm người ta tin vào các bùa “cầu may”, tin thầy bói và những điều mê tín dị đoan khác thì hắn có thể cầm giữ họ trong vòng kiểm soát, làm họ mù quáng không nhận biết “tin mừng” đến từ Đức Chúa Trời thật và hằng sống.
Οι μηχανικοί μού ζήτησαν να σας δώσω αυτό για γούρι.
Các anh em cơ khí kêu tôi đưa cho ông cái này để lấy hên ở Trân Châu Cảng.
Για γούρι...
Chúc may mắn!
Εσένα ποιο είναι το γούρι σου;
Cái gì mang lại may mắn cho anh?
Θα σου φέρουν γούρι.
Họ sẽ may mắn cho ông.
Ο πυρετός του χρυσού στη Αυστραλία άρχισε στις αρχές της δεκαετίας του 1850 και η Επανάσταση Γουρίκα ενάντια στους φόρους των αδειών των ορυχείων το 1854 ήταν μια πρώτη έκφραση λαϊκής ανυπακοής.
Một cơn sốt vàng bắt đầu tại Úc vào đầu thập kỷ 1850 và Nổi loạn Eureka năm 1854 nhằm chống phí cấp phép khai mỏ là một biểu hiện bất tuân dân sự đầu tiên.
Μπορείς να πάρεις το γούρι σου πίσω.
Anh muốn lấy lại vận may không?
Μου πήρες ταινία για τη γραφομηχανή και μου'φερε γούρι.
Cô đã mua cho tôi một cái ruy-băng mực, và nó đem lại may mắn.
Εσένα σου φερε γούρι κι είπα να δοκιμάσω κι εγώ.
Anh đã may mắn với nó, tôi nghĩ mình cũng nên thử.
Σκέφτηκα πως θα το'θελες για γούρι.
Đây coi như là bùa may mắn nhé.
Ήταν το γούρι μου όλα αυτά τα χρόνια.
Nó là bùa hộ mệnh của ta trong ngần ấy năm
Το γούρι μου.
Bùa hộ mệnh của tôi.
Tov έχει για γούρι.
Nó là bùa may mắn.
Ξέρεις, αυτή η ομπρέλα είναι κατά κάποιο τρόπο το γούρι μου.
cái dù này kiểu như là một cái bùa may của chú vậy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γούρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.