gorge profonde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gorge profonde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorge profonde trong Tiếng pháp.
Từ gorge profonde trong Tiếng pháp có các nghĩa là vực, 大砲, Súng thần công, đại bác, nòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gorge profonde
vực(canyon) |
大砲
|
Súng thần công
|
đại bác
|
nòng
|
Xem thêm ví dụ
Qui est ce " Gorge profonde "? Ông ta là ai cơ chứ? |
Ces paroles peuvent évoquer dans notre esprit les gorges profondes ou les vallées qui descendent des montagnes de Judée, à l’ouest de la mer Morte. Điều này gợi trong trí những đèo sâu, hay thung lũng, chạy dài từ miền núi Giu-đê đến hướng tây của Biển Chết. |
Selon certaines, il est érigé au XVIIe siècle par un seigneur local pour relier deux villages séparés par une gorge profonde et éviter ainsi un détour dangereux. Theo một số người, cầu được xây dựng vào thế kỷ XVII bởi một lãnh chúa địa phương để kết nối hai làng cách nhau bởi một khe núi sâu và tránh một đường vòng nguy hiểm. |
Il enjambe une gorge profonde entre le jebel Al-Emir et le jebel Faish ; le pont est situé près des sommets de ces deux montagnes, à près de 2 600 m d'altitude. Cầu nằm trên một hẻm núi sâu giữa núi al-Amir và núi Faish; cây cầu nằm gần đỉnh của dãy núi này, khoảng 2.600 mét trên mực nước biển. |
À la chute d'eau géante qui avait creusé une profonde gorge, quelques familles de gorilles vivaient en harmonie. Dưới thác nước khổng lồ, nó nằm sâu trong rừng rậm... một gia đình Gorilla vừa chào đón một đứa con đầu lòng... trong an làng và hạnh phúc. |
Le pont franchit une gorge profonde. Bây giờ, đây là cây cầu, bắc ngang qua một hẽm núi sâu. |
Des millions d’Éthiopiens vivent éparpillés sur les sommets de collines isolées par des gorges profondes. Hàng triệu người Ethiopia sống trên những ngọn đồi biệt lập, bị ngăn cách bởi những hẻm núi sâu. |
" Gorge Profonde " est devenu le film X le plus rentable de tous les temps. Cuốn phim khiêu dâm Deep Throat đã trở thành một trong những cuốn phim khiêu dâm nổi tiếng nhất và thu lợi nhiều nhất mọi thời đại. |
Le fleuve prend sa source dans les hauteurs de l’Himalaya. Jeune torrent impétueux, il dégringole la montagne et s’engouffre dans des gorges profondes. Sông Mekong bắt nguồn từ núi Himalaya. Nước chảy cuồn cuộn xuống sườn núi và tràn như sóng qua những hẻm núi sâu. |
Le Washington Post s'empara de l'affaire et les journalistes Carl Bernstein et Bob Woodward s'appuyèrent sur les informations fournies par « Deep Throat » (« gorge profonde »), qui se révéla plus tard être le directeur adjoint du FBI, W. Mark Felt, pour lier les cambrioleurs à l'administration Nixon. The Washington Post nắm bắt được tình tiết; các ký giả Carl Bernstein và Bob Woodward dựa vào một người cung cấp tin được gọi là "Deep Throat"—người đã mạo hiểm mạng sống này là Phó giám đốc FBI Mark Felt—để liên kết những người này với chính phủ Richard Nixon. |
Le son est venu encore une fois, forcé du plus profond de mon ventre et raclant ma gorge. Sau đó, âm thanh này lại tiếp tục được lặp lại, bị ép ra từ đâu đó sâu trong bụng tôi và như đang cứa vào cổ họng đau rát, nóng đỏ." |
Le son est venu encore une fois, forcé du plus profond de mon ventre et raclant ma gorge. " Sau đó, âm thanh này lại tiếp tục được lặp lại, bị ép ra từ đâu đó sâu trong bụng tôi và như đang cứa vào cổ họng đau rát, nóng đỏ. " |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorge profonde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gorge profonde
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.