γονιμότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γονιμότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γονιμότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γονιμότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự đẻ nhiều, tính màu mỡ, sự sinh sản nhiều, sự sản xuất nhiều, sự dồi dào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γονιμότητα
sự đẻ nhiều(prolificacy) |
tính màu mỡ
|
sự sinh sản nhiều(prolificacy) |
sự sản xuất nhiều(prolificacy) |
sự dồi dào
|
Xem thêm ví dụ
Υπάρχει εντολή για υποχρεωτική τήρηση σαββατιαίας αγρανάπαυσης κάθε έβδομο έτος, προκειμένου να ανακτά το έδαφος τη γονιμότητά του. Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
Τα αβγά «είναι κατ’ εξοχήν σύμβολα της νέας ζωής και της ανάστασης», λέει η Εγκυκλοπαίδεια Μπριτάνικα (Encyclopædia Britannica), ενώ ο λαγός και το κουνέλι αποτελούν από παλιά σύμβολα γονιμότητας. Một cuốn bách khoa tự điển (Encyclopædia Britannica) ghi nhận trứng “được biết đến như biểu tượng của sự sống mới và sự hồi sinh”, trong khi từ lâu thỏ đã mang ý nghĩa tượng trưng cho sự sinh sản. |
Μάλιστα, μια αρχαία τελετή γονιμότητας στο Νησί της Πεντηκοστής ήταν αυτή που ενέπνευσε τον παγκόσμιο ενθουσιασμό για το άλμα μπάντζι. Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới. |
Όταν έρχονται οι βροχές και η γονιμότητα στη γη, αυτό αποδίδεται στους ψεύτικους θεούς. Οι ειδωλολάτρες πιστεύουν ότι επαληθεύονται οι δεισιδαιμονίες τους. Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ. |
Συνεπώς, το Πάσχα είναι στην πραγματικότητα μια τελετή γονιμότητας πρόχειρα μεταμφιεσμένη σε εορτασμό της ανάστασης του Χριστού. Vì thế, lễ này thật ra là nghi lễ sinh sản được ngụy trang thành lễ mừng sự sống lại của Chúa Giê-su. |
Βρήκα τα ποσοστά γονιμότητας και γεννήσεων και κοίταξα το γενικό δείκτη γονιμότητας ανά γυναίκα. Tôi nhìn tỉ lệ sinh trên một phụ nữ. |
Αργότερα λατρευόταν ως θεά της γονιμότητας που προσωποποιούσε την πλούσια ετήσια πλημμύρα του Νείλου, ο οποίος ταυτίστηκε με την κόρη της, Ανουκέτ. Đôi khi hình dung như một sinh nữ thần, cô là hiện thân của lũ lụt hàng năm mang lại sự dồi dào của sông Nile, được xác định là con gái Anuket. |
5 Ο Ιούδας ήταν μολυσμένος από τις εξαχρειωτικές τελετές γονιμότητας της Βααλολατρίας, από τη δαιμονική αστρολογία και από τη λατρεία του παγανιστικού θεού Μαλχάμ. 5 Giu-đa bị nhơ nhớp vì thực hành những nghi lễ sinh sản đồi bại trong sự thờ phượng Ba-anh, thuật chiêm tinh quỷ quái, và việc thờ tà thần Minh-côm. |
Εδώ έχετε το ρυθμό γονιμότητας -- ο αριθμός των παιδιών ανά γυναίκα -- και εκεί έχετε τη διάρκεια ζωής σε έτη. Ở đây là tỉ lệ sinh sản -- số trẻ sinh ra trên mỗi phụ nữ -- và đằng kia là tuổi thọ tính bằng năm. |
Η Άρτεμις της Εφέσου, θεά της γονιμότητας Đi-anh, nữ thần sinh sản của Ê-phê-sô |
Το συνολικό ποσοστό γονιμότητας το 2013 εκτιμήθηκε σε 1,52 παιδιά ανά γυναίκα, το οποίο είναι χαμηλότερο από το ποσοστό αντικατάστασης 2,1. Tổng tỷ suất sinh (TFR) vào năm 2015 ước tính là 1,52 trẻ mỗi phụ nữ, dưới mức thay thế là 2,1. |
Παρόμοια, η έκφραση ‘κάθε είδους ακαθαρσία’ περιλαμβάνει όχι μόνο τις σεξουαλικές διαστροφές αλλά επίσης τα εξαχρειωτικά πράγματα που γίνονται στο όνομα της θρησκείας, όπως οι τελετές και οι ιεροτελεστίες γονιμότητας που πραγματοποιούνταν στο ναό της Αρτέμιδος στην Έφεσο, με τις οποίες οι αναγνώστες του Παύλου ήταν καλά εξοικειωμένοι.—Πράξεις 19:27, 35. Cũng vậy, “phạm hết mọi đều ô-uế” bao gồm không chỉ riêng việc đồi bại tình dục mà còn những sự bại hoại làm dưới danh nghĩa tôn giáo, chẳng hạn những nghi lễ sinh sản thực hành tại đền thờ nữ thần Đi-anh ở Ê-phê-sô mà độc giả của Phao-lô rất là quen thuộc (Công-vụ các Sứ-đồ 19:27, 35). |
Η αγωγή γονιμότητας παρέχει τον αντιπερισπασμό. Thuốc chữa vô sinh đánh lạc hướng. |
Άρχισαν μάλιστα να λατρεύουν κάποιους θεούς των Μωαβιτών, μεταξύ αυτών και τον αηδιαστικό Βάαλ του Φεγώρ, έναν θεό της γονιμότητας και του σεξ. Thậm chí họ bắt đầu thờ các thần của Mô-áp, kể cả vị thần đáng gớm ghê là Ba-anh Phê-ô, tức thần sinh sản hay thần tình dục. |
Η κατάλληλη σεξουαλική υγιεινή αύξανε τη γονιμότητα ενός έθνους που είχε ευλογηθεί από τον Θεό με την υπόσχεση για αύξηση και ευημερία. Việc giữ thanh sạch về tính dục giúp gia tăng sự sinh sản trong xứ, là xứ mà Đức Chúa Trời hứa sẽ ban phước cho dân số gia tăng và được thịnh vượng. |
(Έξοδος 9:22-26) Το όγδοο πλήγμα, μια πληγή ακρίδων, κατέδειξε την ανωτερότητα του Ιεχωβά σε σχέση με το θεό της γονιμότητας, τον Μην, ο οποίος υποτίθεται ότι προστάτευε τις σοδειές. Tai vạ thứ tám là cào cào, tai vạ này cho thấy Đức Giê-hô-va cao cả hơn thần sinh sản Min mà người ta cho là thần che chở mùa màng (Xuất Ê-díp-tô Ký 10:12-15). |
Οπως είδαμε στο προηγούμενο κεφάλαιο, οι ιδιότητες αυτές είναι η μακροβιότητα, η γονιμότητα και η πιστότητα αντιγραφής. Theo như chương trước, các đặc điểm đấy chính là tuổi thọ, mức độ sinh sản và tính chính xác khi sao chép. |
Η κατά γράμμα ανάλυση, έλκει την γονιμότητά της από μία ρίζα σε μια ανθρωπολογική σκοπιά, η οποία... Phân tích văn học vạch ra một hướng phát triển từ một khởi nguyên... trong một quan điểm nhân loại học, mà... |
Την εποχή που γραφόταν η Αγία Γραφή, πολλοί άνθρωποι πίστευαν ότι στον κόσμο κατοικούν διάφοροι θεοί και ότι εκείνοι οι θεοί, και όχι οι φυσικοί νόμοι, ελέγχουν τον ήλιο, τη σελήνη, τον καιρό, τη γονιμότητα και ούτω καθεξής. Vào thời Kinh Thánh được viết ra, rất nhiều người đặt niềm tin vào các vị thần khác nhau sống trên thế giới này và nghĩ rằng các vị thần đó, chứ không phải là những định luật thiên nhiên, kiểm soát mặt trời, mặt trăng, thời tiết, sự sinh sản, v.v. |
Λοιπόν, δυστυχώς τα φάρμακα γονιμότητας δεν εγγυούνται τίποτα. Không may là thuốc hỗ trợ sinh sản không có bất cứ bảo đảm nào. |
Η τελετή γονιμότητας γέννησε κάποιο σπόρο; Nghi lễ của bà ta có sinh ra " hạt giống " nào không? |
Άνθρωποι πάσχιζαν για χρόνια να τη δημιουργήσουν, αλλά μόνο ο Θεός μπορούσε να της προσφέρει γονιμότητα. Con người tạo ra cô ấy qua hàng mấy năm nhưng chỉ có Chúa mới cho cô ta thiên chức làm mẹ. |
Όποια κι αν είναι η εξήγηση, το σύμβολο της γονιμότητας είναι σαφές. Dù giải thích thế nào, chúng cũng là vật tượng trưng rõ ràng cho sự sinh sản. |
Όπως ξέρεις, έκανα σήμερα το πρωί την ετήσια ενημέρωση γονιμότητας. Chị đang làm tư vấn sinh sản buổi sáng hôm nay. |
Ο Ποταμός Ευφράτης ήταν η μεγάλη πηγή γονιμότητας για όλη την περιοχή μέσω της οποίας αυτός περνούσε.» Con sông này làm cho các miền đất mà nó chảy ngang qua được phì nhiêu”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γονιμότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.