γονίδιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γονίδιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γονίδιο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γονίδιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Gen, gen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γονίδιο

Gen

noun

Αν τα αναλύσω, ίσως εντοπίσω μια αδυναμία στο γονίδιο του διαβόλου.
Nếu phân tích những dữ liệu đó, tớ có thể tìm ra điểm yếu của Gen quỹ dữ.

gen

noun

Ο ιός έχει άλλο ένα γονίδιο, που μπορούσε να προστεθεί μόνο με ανθρώπινη παρέμβαση.
Giờ virus lại có thêm mẫu gen, có thể nó đã được con người thêm thắt vào.

Xem thêm ví dụ

Μάλλον θα μπορέσουμε να βρούμε το γονίδιο για τη διπολική διαταραχή, υπάρχει μια σχέση.
Chúng tôi phải tìm ra gen liên quan đến chứng tâm thần bi-polar; tôi đã tìm ra một mối liên hệ.
Παίρνουμε ένα γονίδιο λάμψης από ένα κοράλι ή μια μέδουσα και το βάζουμε σ ́ ένα ψάρι ζέβρα, και, τσαφ, λάμπει.
Lấy gen phát sáng từ san hô hay sứa biển rồi cho vào một con cá ngựa, và phụt, chúng phát sáng.
Το καθένα από τα κύτταρά σας περιέχει δεκάδες χιλιάδες γονίδια, και κάθε γονίδιο είναι μέρος μιας μακριάς αλυσίδας αποτελούμενης από DNA (δεσοξυριβονουκλεϊνικό οξύ).
Mỗi tế bào chứa hàng chục ngàn gen, và mỗi gen là một đoạn của chuỗi dài DNA (deoxyribonucleic acid).
Είναι αυτό το μικρό γονίδιο.
Đó là số ít gen.
Οπότε τι είναι το γονίδιο daf-2;
Vậy hãy xem daf-2 gene là gì?
Είναι ιδιαίτερα εκπληκτικό επειδή ο καθένας απ ́αυτούς τους οργανισμούς, κάθε υποσύστημα, κάθε τύπος κυττάρου, κάθε γονίδιο, έχει εξελιχθεί στη δική του ανεπανάληπτη οικολογική γωνία με την δική του ανεπανάληπτη ιστορία.
Nó đặc biệt đáng ngạc nhiên bởi lẽ mỗi một cơ quan trong số này, mỗi một hệ thống phụ, mỗi một loại tế bào, mỗi một gien, đều đã tiến hóa trong cái hốc môi trường độc nhất của nó cùng với lịch sử độc nhất của riêng nó.
Διότι, αν μπορεί κανείς να πάρει το γονίδιο για την πράσινη φθορίζουσα πρωτεΐνη και να το βάλει σε ένα κύτταρο, το κύτταρο θα βγάζει πράσινη λάμψη -- ή κάποια παραλλαγή από τις πολλές που έχει σήμερα η πράσινη φθορίζουσα πρωτεΐνη, μπορεί να έχει κανείς ένα κύτταρο που λάμπει σε διαφορετικά χρώματα.
Bởi vì nếu bạn lấy gen tổng hợp protein huỳnh quang lục và cấy nó vào một tế bào, thì tế bào đó sẽ phát sáng màu xanh lục -- hoặc ( với ) rất nhiều các biến thể khác của protein huỳnh quang lục bạn có thể làm một tế bào phát sáng với nhiều màu khác nhau.
Το γονίδιο περιέχει τις πληροφορίες που απαιτούνται για την κατασκευή μιας πρωτεΐνης.
Một gen chứa đựng dữ kiện cần thiết để tạo nên một protein.
Ο σολομός πάνω είναι ένας γενετικά τροποποιημένος σολομός Τσίνουκ, για τον οποίο χρησιμοποιήθηκε γονίδιο από αυτούς τους σολομούς και από ένα άλλο ψάρι που τρώμε για να το κάνουν να μεγαλώσει πιο γρήγορα με πολύ λιγότερη τροφή.
là cá hồi Chinook đã được biến đổi di truyền, sử dụng gen từ những con cá hồi này cùng với gen từ những con cá bình thường chúng ta hay ăn để làm chúng lớn nhanh hơn với lượng thức ăn ít hơn.
Ένας τύπος που ονομάζεται Μάθιου Χάρις στο Πανεπιστήμιο του Γουισκόνσιν στο Μάντισον βρήκε έναν τρόπο να ενεργοποιήσει το γονίδιο για τα δόντια, και έτσι μπόρεσε να θέσει σε λειτουργία το γονίδιο των δοντιών και να παράγει δόντια στα κοτόπουλα.
Một đồng nghiệp của tôi tên Matthew Harris tại trường Đại học Wisconsin ở Madison đã tìm ra một cách kích thích gen mọc răng, từ đó có thể kích hoạt loại gen này và tạo ra gà có răng.
Αυτά είναι φυσικά κύτταρα θηλαστικών τα οποία έχουν τροποποιηθεί γενετικά με ένα γονίδιο βιοφωταύγειας το οποίο απομονώθηκε από μέδουσες που ζουν σε μεγάλα βάθη.
Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển.
Και αυτές οι αλλαγές έκαναν το γονίδιο να μην δρα όπως θα δρούσε το κανονικό γονίδιο.
Và những thay đổi này khiến cho gen đó không hoạt động giống như cách gen bình thường hoạt động.
Και οι πατέντες δεν αφορούσαν μόνο σ' ένα συγκεκριμένο γονίδιο που απομονώθηκε, αλλά σε οποιαδήποτε πιθανή παραλλαγή αυτού του γονιδίου.
Và các bằng sáng chế kia không chỉ về cái gen đã được phân lập đó, mà là mọi biến thể có thể có của gen đó.
Τα πράγματα συμβαίνουν σαν να υπάρχει κάποιο γονίδιο που προσδιορίζει αν η πεταλούδα θα μιμηθεί το είδος Α ή το είδος Β.
Có vẻ như có một gen duy nhất xác định một cá thể sẽ bắt chước hoặc loài A hoặc loài B.
Παίρνουμε ένα γονίδιο λάμψης από ένα κοράλι ή μια μέδουσα και το βάζουμε σ' ένα ψάρι ζέβρα, και, τσαφ, λάμπει.
Lấy gen phát sáng từ san hô hay sứa biển rồi cho vào một con cá ngựa, và phụt, chúng phát sáng.
Στην πραγματικότητα δεν υπάρχει μόνο ένα γονίδιο που προκαλεί τον αλφισμό, όμως εγώ θα μιλώ μόνο για ένα από αυτά.
Thực tế, có một vài gen liên quan đến việc gây bệnh bạch tạng nhưng tôi chỉ đang đề cập đến một trong số chúng.
Αν το DNA σας είναι μια βιβλιοθήκη πληροφοριών, ένα γονίδιο είναι ένα βιβλίο σε αυτή τη βιβλιοθήκη.
Nếu ADN là một thư viện thông tin, mỗi gen chính là một quyển sách trong thư viện đó
Μπορείς να βγάλεις ένα γονίδιο, να βάλεις ένα άλλο, ή απλά να αλλάξεις ένα μόνο γράμμα σε ένα γονίδιο.
Bạn có thể bớt hay thêm gene hay chỉ chỉnh sửa một “chữ cái” duy nhất trong gene.
Το γονίδιο υπάρχει, απλά δεν το'χουν βρει ακόμα
Chẳng qua họ chưa tìm ra gen đó thôi.
Ενα γονίδιο μπορεί να ζήσει εκατομμύρια χρόνια ενώ πολλά νέα γονίδια δεν μπορούν να περάσουν ούτε στην πρώτη γενεά.
Một gen có thể sống một triệu năm nhưng nhiều gen mới thậm chí không thể qua nổi thế hệ đầu tiên của chúng.
Κι αυτό ισχύει, αλλά για να χρησιμοποιήσεις ένα γονίδιο πρέπει πρώτα να το απομονώσεις.
Và điều đó đúng, vấn đề là liệu công dụng nào của gen đều cần phải được tách chiết hay không.
Πέρυσι, δημοσιεύσαμε μια μελέτη η οποία έδειχνε πως, όταν ένα γονίδιο που συνδέεται με τη σχιζοφρένεια μεταλλαχθεί, επίσης διαλύει τον ύπνο.
Và năm ngoái, chúng tôi công bố một nghiên cứu chỉ ra một gen liên quan đến bệnh tâm thần phân liệt, mà, khi gen đó đột biến, cũng sẽ làm bạn mất ngủ.
Αν μπορέσουμε να μεταφέρουμε αυτό το γονίδιο σ ́ αυτά τα κύτταρα -- και δεν μεταλλαχθούν από την γονιδιακή έκφραση, φυσικά -- και μετά ρίξουμε μπλε φως σ ́ όλο το δίκτυο του εγκεφάλου, θα ενεργοποιηθούν μόνο αυτά τα κύτταρα.
Nếu chúng ta có thể đưa gen đó tới các tế bào này -- và tất nhiên các tế bào sẽ không bị thay thế bởi gen mà chúng ta đưa tới -- rồi nháy sáng xanh lên toàn bộ mạng lưới của não, chỉ những tế bào được cấy ghép này sẽ bị ảnh hưởng.
Ένα γονίδιο είναι ένα τμήμα του μορίου DNA.
Gen là một đoạn của phân tử ADN
Προκαλούσε βλάβη στο γονίδιο.
Nó gây tổn thương cho gen.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γονίδιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.