γωνιακός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γωνιακός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γωνιακός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γωνιακός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xương xảu, có góc, cứng đờ, gầy nhom, cộc lốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γωνιακός

xương xảu

(angular)

có góc

(angular)

cứng đờ

(angular)

gầy nhom

(angular)

cộc lốc

(angular)

Xem thêm ví dụ

Στη γωνιακή τρύπα.
Ngõ cụt đây.
Πράγματι έχει υπάρξει μια πολύ ενδιαφέρουσα αντιπαράθεση που κρατάει πάνω από 20 χρόνια στη γνωστική επιστήμη - διάφορα πειράματα που ξεκίνησαν από τον Ρότζερ Σέπαρντ, που μέτρησε τη γωνιακή ταχύτητα της περιστροφής νοητικών εικόνων.
Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu.
Θεέ μου, έχει μεγάλη σημασία διότι κανείς δεν παίρνει το γωνιακό γραφείο με το να κάθεται στην άκρη κι όχι στο τραπέζι.
Nó rất quan trọng bởi vì không ai lại được ngồi ở góc văn phòng bằng cách ngồi ở bên lề, mà không ngồi ở bàn.
Ορίστε εδώ το γωνιακό βήμα ολοκλήρωσης (σε μοίρες) σε αναλογία με την ανισοτροπία
Ở đây hãy đặt bước tích phân góc theo độ tương tự với tính dị hướng
Ήθελα να είναι το καλύτερο, με γωνιακό παράθυρα και τζάκι.
Cha chắc rằng nó là tốt nhất, với cửa sổ và lò sưởi.
Γωνιακή Πύλη
Cửa Góc
Ο Ιεχωβά γενικεύει την κατάκρισή του ώστε αυτή να συμπεριλάβει όλα τα έθνη: «Έκανα να εκκοπούν έθνη· οι γωνιακοί τους πύργοι ερημώθηκαν.
Lời lên án của Đức Giê-hô-va bao quát hơn gồm mọi nước trên đất: “Ta đã diệt các dân-tộc, tháp góc thành chúng nó đều hoang-vu.
Πώς κλείνει κανείς γωνιακό τραπέζι στο Σεζ Ντομινίκ μια Πέμπτη;
Làm sao chắc chắn có được bàn ăn ở một góc trong nhà hàng Chez Dominique vào tối thứ năm?
Περιορίζει την Σκουληκότρυπα, προσθέ - τοντας στην γωνιακή ορμή της!
Cậu ta đã kiềm chế điểm kì dị bằng cách thêm momen động lượng vào nó!
Οπότε, φαντάσου τη γωνιακή ταχύτητα όταν δεν μεταδίδεται από ένα μόνο διαφορικό.
Hãy nghĩ đến vận tốc góc khi nó không bị trải ra từ một bộ vi sai.
Αποδεικνύεται, λοιπόν, πως η αδράνεια, που ρυθμίζει την γωνιακή κίνηση, αυξάνει την τιμή του R στην πέμπτη δύναμη.
Ta biết rằng, mômen quán tính, thứ ảnh hưởng lớn tới chuyển động quay, tỉ lệ với hàm luỹ thừa bậc năm của R.
Επιγραφές στα πουλπερίας, δηλαδή στα γωνιακά μαγαζάκια, διαφήμιζαν διάφορα ποτά τύπου κόλας.
Các tấm bảng treo trên những cửa hiệu ở góc phố (pulperías) quảng cáo nhiều loại nước ngọt cola.
Κάθε βδομάδα πήγαινα στο γωνιακό μαγαζί και αγόραζα αναψυκτικά.
Mỗi tuần, tôi tới cửa hàng ở góc phố và mua tất cả nước uống có ga.
Περιγράφοντας εκείνη την ημέρα εκτέλεσης κρίσης, η προφητεία συνεχίζει: ‘Εκείνη η ημέρα είναι ημέρα σφοδρής οργής, ημέρα στενοχώριας και οδύνης, ημέρα θύελλας και ερήμωσης, ημέρα σκοταδιού και ζοφερότητας, ημέρα σύννεφων και ζόφου, ημέρα ήχου κέρατος και συναγερμού, εναντίον των οχυρωμένων πόλεων και εναντίον των ψηλών γωνιακών πύργων’.—Σοφονίας 1:15, 16, ΜΝΚ.
Miêu tả về ngày thi hành phán xét đó, lời tiên tri tiếp: “Ngày ấy là ngày thạnh-nộ, ngày hoạn-nạn và buồn-rầu, ngày hủy-phá và hoang-vu, ngày tối-tăm và mờ-mịt, ngày mây và sương-mù, ngày mà tiếng kèn và tiếng báo giặc nghịch cùng các thành bền-vững và các tháp cao góc thành” (Sô-phô-ni 1:15, 16).
Θυμάμαι να τα πηγαίνω όλα στο αγαπημένο μου γωνιακό τραπεζάκι, και διάβασα τα ποιήματα που συνόδευαν τα τραγούδια όπως το κρασί το φαγητό, ταιριασμένα, σας λέω, όπως σανδάλια με ένα μπλε, βαμβακερό ρετρό φόρεμα.
Tôi nhớ mình đã mang tất cả đến cái bàn yêu thích của mình, và đọc những bài thơ đi cùng những bài hát như thức ăn đi cùng với rượu, nó kết nhau, tôi có thể nói, như đôi giầy yên đi với chiếc váy bông cổ điển màu xanh côban.
Όμως, το σχετικά μεγάλο γωνιακό μέγεθος και ο προσανατολισμός του γαλαξία τον κάνουν ιδανικό στόχο για τους επαγγελματίες αστρονόμους που θέλουν να μελετήσουν την σπειροειδή δομή των βραχιόνων και τη σπειροειδή πυκνότητα των κυμάτων.
Tuy nhiên, độ lớn của góc và mặt của nó hướng lên trên nên nó là một thiên thể lí tưởng để các nhà thiên văn học chuyên nghiệp nghiên cứu về cấu trúc của trục xoắn ốc và tỷ trọng của bước sóng xoắn ốc.
+ 23 Θα φτιάξεις δύο πλαίσια για να αποτελούν τις πίσω γωνιακές κολόνες της σκηνής.
+ 23 Hãy làm hai khung ván để làm hai cột chống ở hai góc phía sau lều thánh.
Έτσι, ως αποτέλεσμα, η γωνιακή επιτάχυνση, που εδώ συμβολίζεται με το ελληνικό γράμμα άλφα, γίνεται 1 προς R.
Kết quả là, gia tốc góc, biểu thị bằng ký tự Hy Lạp "alpha," tỷ lệ với một chia R.
6 «Κατέστρεψα έθνη· οι γωνιακοί τους πύργοι ερημώθηκαν.
6 “Ta đã hủy diệt nhiều nước; các tháp ở góc tiêu điều.
20 Οι φρουροί της Ιερουσαλήμ δεν μπορούσαν να κάνουν τίποτα καθώς οι πολιορκητικοί κριοί των Βαβυλωνίων γκρέμιζαν “τους ψηλούς γωνιακούς πύργους”.
20 Những người canh giữ Giê-ru-sa-lem đã bất lực khi quân Ba-by-lôn dùng phiến gỗ húc đổ “các tháp cao góc thành”.
Ή αλλιώς «Και οι τέσσερις, μαζί με τις γωνιακές κατασκευές τους, είχαν τις ίδιες διαστάσεις».
Hay “Cả bốn khoảng sân đó và cấu trúc ở bốn góc đều có kích thước bằng nhau”.
9 Επίσης, ο Οζίας έχτισε πύργους+ στην Ιερουσαλήμ κοντά στη Γωνιακή Πύλη,+ στην Πύλη της Κοιλάδας+ και στο Αντιστήριγμα, και τους οχύρωσε.
9 U-xi-a cũng xây các tháp+ tại Giê-ru-sa-lem, gần Cổng Góc,+ Cổng Thung Lũng+ và Cột Chống Đỡ, rồi gia cố các tháp ấy.
Από την επιφάνειά του, το αστέρι έχει μια γωνιακή διάμετρο 1.24 βαθμούς και φαίνεται να είναι ορατό με μέγεθος 2,3 φορές την οπτική διάμετρο του Ήλιου μας, όπως φαίνεται από την επιφάνεια της Γης.
Từ bề mặt của nó, ngôi sao sẽ có đường kính góc 1,24 độ và dường như gấp 2,3 lần đường kính thị giác của Mặt trời của chúng ta khi nó xuất hiện từ bề mặt Trái đất.
Αυτό σου προσφέρει ένα γωνιακό γραφείο..
Đây là lí do cô làm việc ở góc này.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γωνιακός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.