góður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ góður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ góður trong Tiếng Iceland.

Từ góður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tốt, hay, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ góður

tốt

adjective

Hvers vegna geturðu treyst því að góður félagsskapur verði þér til blessunar?
Tại sao anh chị có thể tin chắc rằng bạn bè tốt là một ân phước?

hay

adjective

Þú þarft ekki að vera góður sögumaður til að nota áhrifamiklar líkingar.
Đừng nghĩ rằng mình phải khéo kể chuyện thì mới có thể đưa ra những minh họa hay.

tuyệt

adjective

Hann rækti prestdæmisskyldur sínar af kostgæfni og var að auki góður heimiliskennari.
Em ấy siêng năng làm tròn các bổn phận chức tư tế của mình, kể cả việc làm một thầy giảng tại gia tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

En þá fara fram forsetakosningar og góður maður sigrar.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
(Hebreabréfið 13:7) Sem betur fer ríkir góður samstarfsandi í flestum söfnuðum og það er ánægjulegt fyrir öldungana að vinna með þeim.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
Hversu fallegt sem þú ert, hversu góður þú lykt og fallegur varir og augu og.. fullkominn, þú ert fullkominn.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Enn, auðvitað, þorði ég aldrei að yfirgefa herbergi fyrir augnablik, því að ég var ekki viss þegar hann gæti komið, og billet var svo góður, og hentar mér svo vel, að ég myndi ekki hætta að tap af því.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
(Sálmur 32:5; 103:3) Davíð treysti fullkomlega að Jehóva vildi miskunna iðrunarfullum mönnum og sagði: „Þú, [Jehóva], ert góður og fús til að fyrirgefa.“ — Sálmur 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Gengið var fylktu liði með einn af skólakennurum mínum — sem var góður maður — um göturnar eins og ótíndan glæpamann.
Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm.
Góður strákur.
Ngoan lắm.
Mósebók 14:17-24) Abraham var sannarlega góður vottur!
Áp-ra-ham thật là một nhân chứng xuất sắc!
Góður maður ber gott fram úr góðum sjóði hjarta síns,“ sagði Jesús, „en vondur maður ber vont fram úr vondum sjóði. Af gnægð hjartans mælir munnur hans.“
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
Það nísti hjarta mitt að sjá elsku konuna mína, sem var góður þýðandi, berjast við að finna réttu orðin.
Tôi vô cùng đau lòng khi thấy vợ yêu dấu của mình, từng là một người dịch thành thạo, giờ lại khó nhớ từ để nói.
" Tha ́á'mér eru góður hluti eins, " sagði hann sagði.
" Tha ́một ́ tôi là một chút tốt như nhau, " ông cho biết.
Jefta var góður maður og notaði hvert tækifæri til að kenna dóttur sinni að elska Jehóva.
Giép-thê là người tốt và dành nhiều thời gian để dạy dỗ con gái về Đức Giê-hô-va.
Hvers vegna geturðu treyst því að góður félagsskapur verði þér til blessunar?
Tại sao anh chị có thể tin chắc rằng bạn bè tốt là một ân phước?
Jesús var líka góður við fólk sem þjónaði ekki Guði.
Điều này không có nghĩa là Chúa Giê-su không tử tế với những người không phụng sự Đức Chúa Trời.
Hve góður þú varst að koma
Ngài rất mong muốn
Þau vissu að skapari þeirra var góður af því að hann hafði sett þau í hinn fagra Edengarð.
Họ biết rằng Đấng Tạo hóa của họ tốt vì Ngài đặt họ ở trong vườn Ê-đen đẹp đẽ.
Davíð er mjög góður hörpuleikari og Sál þykir gott að hlusta á hann leika.
Đa-vít khảy thụ cầm rất giỏi, và Sau-lơ thích nghe chàng khảy đàn.
Góður árangur er undir því kominn hvernig kærleiksríkum aga er beitt.
Để đạt được kết quả tốt, cách bạn yêu thương sửa trị rất quan trọng.
26 Og á einu ári voru þúsundir og tugir þúsunda sálna sendar inn í hinn eilífa heim til að uppskera þar alaun sín í samræmi við verk sín, hvort heldur þau voru góð eða ill, til að uppskera eilífa sælu eða eilífa vansæld, samkvæmt þeim anda, sem þeim þóknaðist að hlýða og annaðhvort var góður andi eða illur.
26 Và chỉ trong một năm trời mà có tới hằng ngàn, hằng chục ngàn sinh linh bị đưa qua thế giới vĩnh cửu, ngõ hầu họ gặt hái anhững phần thưởng tùy theo những việc làm của mình, dù việc làm đó tốt hoặc xấu, để gặt hái được hạnh phúc vĩnh cửu hay sự bất hạnh đời đời tùy theo thần linh thiện hay ác mà họ tuân theo.
Lítum á hliðstæðu. Góður og heiðvirður maður getur orðið þjófur.
Chúng ta phải hiểu là một người trước kia đàng hoàng lương thiện nay có thể trở thành một kẻ trộm cắp.
Hann var mjög góður vinur.
Ông ấy là 1 người bạn tốt.
Hún er sá eiginleiki eða það ástand að vera góður.
Đó là đức tính hay trạng thái của ai hay của vật gì tốt lành.
Annar brautryðjandi þar í landi, sem hefur þjónað 18 ár í fullu starfi, segir: „Brautryðjandastarfið gefur okkur tækifæri til að ‚finna og sjá að Jehóva er góður‘ og byggja upp æ sterkara samband við skapara okkar dag frá degi.“
Một người tiên phong khác ở nước đó đã làm thánh chức trọn thời gian được 18 năm nói: “Công việc làm tiên phong cho phép chúng ta ‘nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao’, càng ngày càng thắt chặt mối quan hệ của chúng ta với Đấng Tạo Hóa” (Thi-thiên 34:8).
Orðskviðirnir 13:22 segja: „Góður maður lætur eftir sig arf handa barnabörnunum.“
Châm-ngôn 13:22 nói: “Người lành lưu-truyền gia-sản cho con-cháu mình”.
Morgunstundirnar eru góður tími til að biðja.
Đó là lúc rất tốt để cầu nguyện!

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ góður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.