γλυκόζη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γλυκόζη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γλυκόζη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γλυκόζη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Glucose, glucose. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γλυκόζη
Glucosenoun Τα αυξημένα επίπεδα άγχους ρίχνουν γλυκόζη στο κυκλοφορικό. Càng stress,lượng glucose trong quá trình tuần hoàn máu càng tăng. |
glucosenoun Τα αυξημένα επίπεδα άγχους ρίχνουν γλυκόζη στο κυκλοφορικό. Càng stress,lượng glucose trong quá trình tuần hoàn máu càng tăng. |
Xem thêm ví dụ
(Ηχητικό) ΜΖ: Άρα αλλαγή, αλλαγή, αλλαγή χρησιμοποιείς γλυκόζη, γλυκόζη, γλυκόζη. Chuyển đổi, chuyển đổi, chuyển đổi bạn đang dùng glucose, glucose, glucose. |
Η γλυκόζη γίνεται ένα κυρίαρχο μέρος του αγγειακού και ουσιαστικά αποκτάς δυσανεξία στη γλυκόζη. Lượng glucose trong mạch máu tăng cao và về cơ bản bạn trở nên không dung nạp glucose. |
Σε αυτή την περίπτωση, ο ασθενής έχει ελαφρύ κίνδυνο διαβήτη λόγω του επιπέδου γλυκόζης. Trong trường hợp hày, bệnh nhân đang có nguy cơ bị tiểu đường bởi vì lượng đường trong máu. |
Ο δημοσιογράφος Πάρουλ Σεθ λέει ότι, αφού το σώμα χρησιμοποιήσει το απόθεμα των υδατανθράκων, στη συνέχεια μετατρέπει τις μυϊκές πρωτεΐνες σε γλυκόζη και κατόπιν στρέφεται στο λίπος του σώματος. Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể. |
Τα αυξημένα επίπεδα άγχους ρίχνουν γλυκόζη στο κυκλοφορικό. Càng stress,lượng glucose trong quá trình tuần hoàn máu càng tăng. |
Δημιουργούν μια αποθηκεύσιμη μορφή ενέργειας, τους υδρογονάνθρακες, όπως η γλυκόζη και η σακχαρόζη. Chúng tạo ra năng lượng dự trữ dưới dạng carbon hydrat. như glucozơ ( glucose ) và Sucrôza ( sucrose ). |
Είναι μάλλον η πολύ γλυκόζη: σάκχαρο στο αίμα. Mà có thể là quá nhiều glu- cô- zơ: đường trong máu. |
Να υπενθυμίσω, ότι αν δεν είσαι διαβητικός, κυκλοφορείς με τιμή γλυκόζης γύρω στα 90. Nhắc 1 chút là nếu bạn không bị tiểu đường, lượng glucose vào khoảng 90. |
Επίσης, ξεχύνονται στο αίμα σας αποθέματα ερυθρών αιμοσφαιρίων και γλυκόζης. Đồng thời, các tế bào máu và glucose dự trữ tràn vào mạch máu. |
Είναι μάλλον η πολύ γλυκόζη: σάκχαρο στο αίμα. Mà có thể là quá nhiều glu-cô-zơ: đường trong máu. |
Η υδρόλυση της σακχαρόζης αποδίδει γλυκόζη και φρουκτόζη περίπου κατά 85%, η θερμοκρασία της αντίδρασης μπορεί να διατηρηθεί στους 50–60 °C (122–140 °F). Năng suất thủy phân sucroza thành glucoza và fructoza đạt khoảng 85%, nhiệt độ phản ứng có thể duy trì ở 50-60 °C (122-140 °F). |
Η ικανότητα απόδοσης ενέργειας είναι διπλάσια από αυτή της απελευθέρωσης της αποθηκευμένης γλυκόζης στο πολυμερές του αμύλου, στην οποία η διάσπαση ενός γλυκοζιδικού δεσμού απελευθερώνει μόνο ένα μόριο γλυκόζης. Đây là gấp đôi hiệu quả của sự phóng thích glucose từ tinh bột polyme lưu trữ, mà sự phân cắt của một liên kết glycosidic chỉ giải phóng một phân tử glucose. |
Αν κοιτούσατε τα μόρια της γλυκόζης μέχρι να τυφλωθείτε, δεν θα βλέπατε γιατί έχουν γλυκιά γεύση. Nếu các bạn nhìn kỹ các phân tử glucose chán thì thôi các bạn cũng sẽ không thấy được tại sao nó lại ngọt. |
Έχουν υψηλότερη αρτηριακή πίεση, χειρότερα προφίλ χοληστερίνης και μειωμένη ανοχή στη γλυκόζη - έναν πρόδρομο του διαβήτη. Họ phải chịu chứng cao huyết áp, thiếu cholesterol, hạ đường huyết, và chứng tiền tiểu đường. |
Αν π.χ. ένα βακτήριο, βρεθεί μέσα σε έναν ζωμό που περιέχει λακτόζη αντί της απλούστερης γλυκόζης που καταναλώνει συνήθως, πρέπει να προσαρμοσθεί στην ανάγκη να: 1) Προσλαμβάνει τη λακτόζη, 2) να τη διασπά στα συστατικά της γλυκόζη και γαλακτόζη, και 3) να μετατρέπει τη γαλακτόζη και σε γλυκόζη. Chẳng hạn như, nếu một vi khuẩn ở trong một broth (tương đương món súp) chứa lactoza, thay cho glucose đường đơn giản hơn, nó sẽ tự thích nghi với nhu cầu để: 1) nhập lactoza 2) chẻ lactoza thành những thành phần glucose và galactose 3) biến galactose thành glucose. |
Επομένως, η γλυκόζη ήταν φυσιολογική. Vậy là glucose bình thường. |
Εξετάζουμε καθημερινά τη γλυκόζη αίματος και είναι φυσιολογική. Chúng ta đã kiểm tra hàm lượng đường trong máu hàng ngày, tất cả đều bình thường. |
Αυτή η πηγή τροφής ήταν απαραίτητη για την ύπαρξη του ανθρώπου, εφόσον όλα τα δημητριακά—μεταξύ άλλων το σιτάρι, το κριθάρι, η σίκαλη, η βρώμη, το ρύζι, το κεχρί, το σόργο και το καλαμπόκι—περιέχουν αμυλώδεις υδατάνθρακες τους οποίους το σώμα μπορεί να μετατρέψει στο κυριότερο καύσιμό του—τη γλυκόζη. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Για να απορροφηθεί από το αίμα, η λακτόζη πρέπει να διασπαστεί σε γλυκόζη και γαλακτόζη. Để hấp thụ vào máu, cơ thể phải tách lactose thành chất glucose và galactose. |
«Ρας», μου είπε, «δημιούργησα μια ταξινόμηση των ανεπιθύμητων αντιδράσεων ενός φαρμάκου από αυτή τη βάση δεδομένων, που δείχνει αν το φάρμακο μπορεί να επηρεάσει τη γλυκόζη ή όχι». "Thầy Russ," cậu ấy nói, "Tôi đã làm ra máy phân loại có thể tìm ra tác dụng phụ của một loại thuốc dựa vào việc xem xét cơ sở dữ liệu này, và có thể cho ông biết liệu loại thuốc đó có thay đổi glucose hay không." |
Επίπεδα γλυκόζης. Mức glucose. |
Και μάλιστα, δεν είχαμε συμπεριλάβει τους διαβητικούς, γιατί οι διαβητικοί είχαν ήδη αυξημένη γλυκόζη. Thú vị hơn, chúng tôi loại ra những người mắc bệnh tiểu đường, vì chỉ số glucose của họ đã có vấn đề rồi. |
Η γλυκόζη σταθερή στα 75. Glucose ổn định ở mức 75. |
Οι αρτηριοφλεβώδεις δυσπλασίες δεν εξηγούν την γλυκόζη. Dị dạng mạch máu não khớp với lượng glucose. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γλυκόζη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.