globe terrestre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ globe terrestre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ globe terrestre trong Tiếng pháp.
Từ globe terrestre trong Tiếng pháp có các nghĩa là doanh hoàn, địa cầu, Quả địa cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ globe terrestre
doanh hoànnoun |
địa cầunoun |
Quả địa cầunoun (représentation réduite et en trois dimensions, de la Terre) |
Xem thêm ví dụ
Chaque adresse que vous importez est convertie en repère sur le globe terrestre. Mỗi địa chỉ mà bạn nhập sẽ được chuyển đổi thành một dấu vị trí trên trái đất. |
Identifiez la longitude et la latitude de tout lieu sur le globe terrestre. Tìm kinh độ và vĩ độ của bất kỳ vị trí nào trên hình ảnh địa cầu. |
Elle couvre les sept dixièmes du globe terrestre. Nó chiếm bảy phần mười bề mặt trái đất. |
Cette notion de globe terrestre n’a été largement admise que des milliers d’années après Isaïe. Nhiều người không chấp nhận ý niệm trái đất là một khối cầu cho đến hàng ngàn năm sau thời Ê-sai. |
Globe terrestre : à partir d’une photo de la NASA ; blé : Pictorial Archive (Near Eastern History) Est. Địa cầu: Dựa trên hình NASA; lúa mì: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est. |
Crédits photographiques : couverture, globe terrestre : avec l’aimable autorisation de la George F. Nguồn cung cấp hình ảnh: Trang bìa: Trái đất: Có sự đồng ý của The George F. |
Il s'agit d'un phénomène visible par un observateur situé sur un point donné de la surface du globe terrestre. Điều này giải thích tại sao một người cảm thấy bị hút xuống khi đứng trên bề mặt Trái Đất. |
Jadis, des explorateurs tels que Vasco de Gama et Christophe Colomb ont eu la chance de découvrir le globe terrestre. Ngày trước, những nhà thám hiểm như Vasco da Gama và Columbus đã có cơ hội mở ra những miền đất mới. |
Plusieurs milliers d’années avant que l’homme ne voie le globe terrestre depuis l’espace, la Bible parlait du “ cercle de la terre ”. Hàng ngàn năm trước khi loài người ra ngoài không gian và thấy trái đất có hình cầu, Kinh-thánh đã nói đến “vòng trái đất” |
À la fin de la période de création au cours de laquelle le globe terrestre a été aménagé, tout était “ très bon ”. Khi công trình tạo dựng trên đất hoàn tất, mọi việc đều “rất tốt-lành”. |
Des cieux, le globe terrestre ressemblerait à un magnifique joyau, et le Créateur céleste déclarerait cela très bon. — Voir Job 38:7. Từ trên trời nhìn xuống, đó sẽ là một điểm nhỏ tuyệt đẹp, và Đấng Tạo hóa trên trời sẽ tuyên bố nó rất là tốt lành. (So sánh Gióp 38:7). |
Ces ressuscités, pour leur part, auront le privilège de participer à l’œuvre passionnante qui consistera à transformer le globe terrestre en un paradis d’une beauté incomparable. — Actes 24:15. Rồi đến lượt những người nầy sẽ có đặc ân góp phần trong việc làm đầy hứng thú là biến đổi địa cầu của chúng ta thành một địa-đàng xinh đẹp tuyệt vời (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15). |
C'est ainsi qu'il imagina et construisit toutes sortes d'objets à vocation culturelle comme des abaques, un globe terrestre, un orgue et des horloges, ce qui lui valut une réputation quelque peu sulfureuse. Chính như vậy mà ông nghĩ ra và xây dựng đủ thứ đồ vật có khuynh hướng văn hóa và kỹ thuật như các bàn tính, một quả địa cầu, một đàn ống và những chiếc đồng hồ, điều đã làm cho ông bị nghi ngờ là nhuốm mùi tà thuyết. |
Tout à fait conscients que la terre est le marchepied symbolique de Dieu, ils désireront sincèrement rendre au globe terrestre un charme et une beauté dignes d’un endroit où reposent les pieds de Jéhovah. Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó. |
Aujourd’hui, les météorologues utilisent des instruments de pointe, tels que des satellites en orbite autour du globe terrestre, des radars Doppler et des ordinateurs puissants, pour calculer l’évolution du climat sur de longues périodes. Ngày nay, các nhà khí tượng học dùng các dụng cụ tối tân như vệ tinh bay chung quanh trái đất, máy rađa Doppler, và máy điện toán nhanh để lượng định mẫu hình thời tiết trong khoảng thời gian dài. |
Ils devaient engendrer des enfants, devenir maîtres des nombreuses formes de vie de la planète et élargir les frontières du Paradis jusqu’à ce qu’il couvre tout le globe terrestre (Genèse 1:28 ; 2:15). Họ phải sinh con, quản trị mọi vật sống trên đất và làm cho Địa Đàng lan rộng ra khắp đất. |
(Ésaïe 40:22). Cette image d’une terre ronde, ‘suspendue sur le néant’, “sur le lieu vide”, ne nous fait- elle pas aussitôt penser au globe terrestre flottant dans l’espace, tel que des astronautes l’ont photographié? So sánh những lời này với lời của Ê-sai nói rằng: “Ấy là Đấng ngự trên vòng trái đất nầy” (Ê-sai 40:22). Hình ảnh một trái đất tròn ‘treo trong khoảng không’ trên “vùng trống” nhắc chúng ta nhớ đến những hình ảnh mà các phi hành gia đã chụp trái đất lơ lửng trong không gian. |
8 Le “deuxième jour” de la création, Dieu provoqua la séparation des eaux, de sorte qu’une partie de celles-ci demeura sur la terre, tandis que l’autre partie restait en suspension, telle une immense voûte autour du globe terrestre. 8 Trong “ngày” sáng tạo thứ nhì, Đức Chúa Trời phân rẽ nước ra làm thành một lớp nước bao phủ trái đất và một lớp nước treo trên khoảng không bao bọc quả địa cầu. |
Selon toute évidence, il fut transporté à travers l’atmosphère terrestre et déposé en un autre point du globe. Rõ ràng là ông được mang qua bầu khí quyển của trái đất sang một nơi khác trên đất. |
Soixante-dix pour cent de la surface terrestre est immergée, si bien que la terre ferme ne représente que 30 % de la superficie du globe. Bảy mươi phần trăm đất bị nước bao phủ và chỉ 30 phần trăm là đất khô. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ globe terrestre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới globe terrestre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.