glimpse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glimpse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glimpse trong Tiếng Anh.

Từ glimpse trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái nhìn thoáng qua, cái nhìn lướt qua, nhìn lướt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glimpse

cái nhìn thoáng qua

verb

When you receive your blessing, you get a glimpse of eternity.
Khi nhận phước lành của mình, các em có được cái nhìn thoáng qua về sự vĩnh cửu.

cái nhìn lướt qua

verb

nhìn lướt qua

verb

A glimpse of the world through God's eye.
Một cái nhìn lướt qua thế giới qua con mắt Chúa.

Xem thêm ví dụ

This Bible account, recorded at Genesis 22:1-18, gives us a prophetic glimpse into God’s great love for us.
Lời tường thuật này được ghi lại nơi Sáng-thế Ký 22:1-18 và mang ý nghĩa tiên tri, giúp chúng ta cảm nhận phần nào tình yêu thương cao cả của Đức Chúa Trời.
So with that, I'd like to say a few words about upgrading, and share with you a glimpse from my current project, which is different from the previous one, but it shares exactly the same characteristics of self-learning, learning by doing, self-exploration and community-building, and this project deals with K-12 math education, beginning with early age math, and we do it on tablets because we believe that math, like anything else, should be taught hands on.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Pippin saw in the palantir a glimpse of the enemy's plan.
Pippin đã nhìn trong quả cầu 1 thoáng kế hoạch của kẻ thù.
Soung Ma earns money taking tourists for a rare glimpse of the dolphins .
Soung Ma sống bằng nghề dẫn khách du lịch đi chiêm ngưỡng cá heo .
Similarly, this glimpse of the invisible part of Jehovah’s organization should fill us with awe and spur us to action.
Tương tự, khi biết về phần vô hình của tổ chức Đức Giê-hô-va, chúng ta vô cùng thán phục và được thôi thúc để hành động.
This was Ponce de León's first glimpse of the place that would play a major role in his future.
Đây là cái nhìn đầu tiên của Ponce de León, nơi mà ông có thể đóng một vai trò quan trọng trong tương lai.
However, we do get brief glimpses into the character of James and John.
Tuy nhiên, thánh thư có cung cấp một ít thông tin về cá tính của Gia Cơ và Giăng.
(Music) So I have a gift I want to share with you today, a project I'm working on called Happiness Revealed, and it'll give us a glimpse into that perspective from the point of view of a child and an elderly man of that world.
(Tiếng nhạc) Vậy nên món quà mà tôi muốn chia sẻ với mọi người hôm nay... ... chính là dự án tôi đang thực hiên mang tên: Vén Màn Hạnh Phúc Dự án này cho chúng ta biết sơ qua hạnh phúc là gì... ... từ cái nhìn của một đứa bé tới một ông lão... ... ở thế giới ấy.
Haiti allowed us to glimpse into a future of what disaster response might look like in a hyper- connected world where people have access to mobile smart devices.
Haiti cho phép chúng tôi nhìn vào tương lai về sự phản ứng trước thiên tai sẽ như thế nào trong một thế giới siêu kết nối nơi mà mọi người có thể tiếp cận với những thiết bị di động thông minh.
And of course this is just a glimpse of something which could be much better if we just create it, and it changes the way of life.
Và tất nhiên, điều này chỉ là một ý tưởng về một cái gì đó mà có thể tốt hơn nếu chúng ta chỉ cần tạo ra nó, và nó làm thay đổi cách sống.
They offer a glimpse of what our Earth was like at its birth, molten rock surging from the depths, solidifying, cracking, blistering or spreading in a thin crust, before falling dormant for a time.
Chúng lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian.
In that first year, I would glimpse my share of death.
Năm đầu tiên đó, tôi có thể thấy được phần của mình trong những cái chết.
Did He want them to catch a glimpse of their children’s divine potential?
Có phải Ngài muốn họ nhận ra tiềm năng thiêng liêng của con cái họ không?
So with that, I'd like to say a few words about upgrading, and share with you a glimpse from my current project, which is different from the previous one, but it shares exactly the same characteristics of self- learning, learning by doing, self- exploration and community- building, and this project deals with K- 12 math education, beginning with early age math, and we do it on tablets because we believe that math, like anything else, should be taught hands on.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
If the divine, cockeyed genius assigned to your case decides to let some sort of wonderment be glimpsed, for just one moment through your efforts, then "Olé!"
Khi những vì thần được ấn định trong trường hợp của mình quyết định để điều kỳ diệu được xuất hiện, dù chỉ trong 1 khoảng khắc qua những cố gắng của bạn thôi, thì "Ole!"
So today, I'm here to actually give you a first glimpse of what the new telescope, Kepler, has been able to tell us in the last few weeks, and, lo and behold, we are back to the harmony and to fulfilling the dreams of Copernicus.
Do đó hôm nay, tôi sẽ cho các bạn thấy cái nhìn thoáng qua về những gì chiếc kính Kepler đã và đang cho chúng tôi thấy trong vài tuần vừa rồi.
A glimpse of infection in Ahmedabad.
Một cái nhìn thoáng qua về sự lây nhiễm ở Ahmedabad.
Indeed, the heartwarming prophecy given through Isaiah provides a glimpse of the blessings that God has in store for those who love him.
Qua lời tiên tri đầy khích lệ của Ê-sai, chúng ta quả đã thoáng thấy được những ân phước Đức Chúa Trời dành cho những người yêu mến Ngài.
16 The Bible gives a glimpse of the joy that the resurrection will bring to families.
16 Kinh-thánh cho cái nhìn thoáng qua về niềm vui mà sự sống lại sẽ đem lại cho các gia đình.
Oldenburg was dazzled by his glimpse of the new science.
Oldenburg bị mê hoặc bởi nhãn giới mới của mình về khoa học.
"Buoyant Germans glimpse future". fifa.com.
Ngày 1 tháng 9 năm 2009. ^ “Buoyant Germans glimpse future”. fifa.com.
(Isaiah 51:1, 2; Hebrews 11:11; 1 Peter 3:3-6) Although the Scriptures reveal relatively little about this remarkable woman, we are nonetheless able to glimpse a beautiful picture of her.
Dù Kinh Thánh không nói nhiều về người phụ nữ đặc biệt này, nhưng chúng ta có thể thấy đôi nét về những đức tính đáng quý của bà.
Haiti allowed us to glimpse into a future of what disaster response might look like in a hyper-connected world where people have access to mobile smart devices.
Haiti cho phép chúng tôi nhìn vào tương lai về sự phản ứng trước thiên tai sẽ như thế nào trong một thế giới siêu kết nối nơi mà mọi người có thể tiếp cận với những thiết bị di động thông minh.
She got a surprising glimpse inside of Jack that she'd never seen before.
Cô chợt thoáng thấy được bên trong Jack một điều mà mình chưa từng biết đến trước đây.
I had... a glimpse into the past.
Tôi đã thoáng nhìn được quá khứ,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glimpse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới glimpse

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.