glicină trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glicină trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glicină trong Tiếng Rumani.

Từ glicină trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cây đậu tía, đậu thơm, hoàng đậu, hoa tử đằng, axit amino-axetic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glicină

cây đậu tía

(wisteria)

đậu thơm

hoàng đậu

hoa tử đằng

(wisteria)

axit amino-axetic

Xem thêm ví dụ

Ceea ce vei găsi sunt cel mult glicină și apoi alanină și mai există ceva urme din ceilalți aminoacizi.
Thứ bạn tìm thấy phần lớn là glycine và rồi alanine và có một số dấu vết của một số nguyên tố khác.
Deci am colorat glicinele din nou in verde, alaninele in rosu, iar sericinele, litera S, in mov.
Nên một lần nữa tôi đã tô các glycine bằng màu xanh lá, alanine màu đỏ, và các serine là chữ S màu tím.
Bineînțeles, mai găsim încă glicină si alanină, dar, de fapt, există aceste elemente grele, acești aminoacizi grei, care sunt produși pentru că aceștia sunt importanți pentru organism.
Tất nhiên sẽ vẫn có glycine và alanine, nhưng thực tế thì có rất nhiều nguyên tố nặng nữa, những amino acid nặng này, mà được sản sinh ra bởi vì nó có giá trị đối với sinh vật.
Deci ceea ce vedeti aici este o abreviere pentru aminoacizi si am colorat glicinele in verde, si alaninele in rosu, astfel puteti vedea ca exista o multime de G- uri si A- uri
Bạn nhìn thấy đây là một chữ cái viết tắt cho axit amin, và tôi đã tô các glycerin với màu xanh lá, và các alanine với màu đỏ, vậy bạn có thể thấy nó chỉ có nhiều G và A
Sunt foarte repetitive si foarte bogate in aminoacizi, glicine si alanine.
Chúng lặp lại liên tục và rất giàu các axit amin như glycine và alanine.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glicină trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.