glas trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glas trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glas trong Tiếng Iceland.

Từ glas trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ly, cốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glas

ly

noun

Rödd Oxleys var betri en glas af flķađri mjķlk.
Giọng của Oxley còn tốt hơn là một ly sữa nóng.

cốc

noun

En áđur en ég fer, get ég fengiđ annađ glas af ljúffengu mjķlkinni?
Tuy nhiên trước khi tôi đi, liệu tôi có thể xin một cốc sữa thơm ngon nữa được không?

Xem thêm ví dụ

" Eigum viđ ađ fá okkur kaffi... í glas eđa kvöldmat... eđa fara í bíķ... eins lengi og viđ lifum bæđi? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Til dæmis gæti sá sem venjulega fær sér í glas að lokinni vinnu, áður en hann leggst til svefns eða í samkvæmi látið það vera.
Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy.
Ég fæ mér í glas síđar međ manninum sem skrifađi greinina.
Tôi, ừ, sẽ đi uống chút nữa... với cái tay viết bài báo này.
(Matteus 5:3) Augljóslega er ekki nóg að gefa þeim eins og eitt glas af andlegu vatni eða eina sneið af andlegu brauði.
Cũng tựa như đối với người đói khát về thiêng liêng, nếu ta chỉ cho họ một ly nước thiêng liêng hoặc một miếng cơm thiêng liêng thôi thì hiển nhiên không đủ.
Fáđu ūér sjálfur í glas, félagi.
Tự làm một ly đi, anh bạn.
Vín - frá þrúgu í glas.
12. Chước tửu: rót rượu vào chén.
Einum finnst ánægjulegt að fá sér í glas og slaka á með fáeinum vinum en öðrum fellur illa að fólk skuli gera það.
Chẳng hạn, về việc uống rượu bia tại các buổi họp mặt, người này thích cùng uống với bạn bè khi thư giãn vào một buổi tối nào đó, nhưng người khác thì khó chịu về điều này.
Eftir 20 mínútur eiga allir ađ fá glas af Cuvée Louis.
Trong 20 phút nữa, tôi muốn đãi mỗi người trong phòng một ly Cuvée Louis.
Þótt hann fengi sér í glas á kvöldin til að slaka á þurfti hann ekki að fá sér áfengi yfir daginn og drakk sjaldnast vín með mat.
Dù anh có uống một chút rượu vào buổi tối để lấy lại phong độ, song ban ngày anh không cần đến rượu, và anh cũng không quen uống vào bữa ăn nữa.
Viltu ekki í glas?
Mẹ chắc không muốn uống chứ?
Komdu, ég gef pér í glas.
Đi, Paden. Để tôi đãi anh một ly.
Kemp stóð upp, horfði um hann, og sótti glas af vara- herbergi hans.
Kemp đã lên, nhìn về anh ấy, và lấy một ly từ phòng rảnh rỗi của mình.
Lítið glas af líkjör (70 ml með 25% styrkleika)
Một ly nhỏ rượu mùi (70 ml với 25% độ cồn)
Til dæmis gæti einhverjum fundist að hann hafi fullan rétt til að fá sér í glas áður en hann ekur heim til sín.
Ví dụ, một người có thể nằng nặc cho rằng mình có quyền uống rượu trước khi lái xe về nhà.
● Drekktu stórt glas af vatni fyrir hverja máltíð.
● Hãy uống một ly nước lớn trước mỗi bữa ăn.
Eitt glas af rauðvíni, eins og þú baðst um.
, Một ly vang đỏ, như đã yêu cầu ạ.
Losađu um lífstykkiđ, fáđu ūér í glas.
Nới áo chíp ra và uống chút gì đi.
Er það áhættunnar virði, bara til að geta fengið sér í glas?‘
Chỉ có một chút rượu mà liều mình như vậy có đáng chăng?»
Ég lánaði the ostlers hendi í nudda niður hesta sína, og fékk í skiptum twopence, glas af helmingur og helmingur, tvö fyllir of Shag tóbak, og eins mikið upplýsingum sem ég gæti þrá um Miss
Tôi vay ostlers một bàn tay chà xát xuống ngựa, và nhận được trong trao đổi có hai bên hông, một ly của một nửa và một nửa, hai đầy thuốc lá lông rậm, và càng nhiều thông tin như tôi có thể mong muốn về Hoa hậu
Ég bũđ öllum í glas og ūiđ svíkiđ mig um leiđ.
Tao đãi mọi người 1 ly và bọn mày bán lại cho tao giống thế này à?
Má ég bjķđa ūér í glas?
Tôi có thể mời anh một ly không?
Minn sonur- í- lög ættu að hella mér í glas.
Cháu trai của ta phải chúc ta một ly chứ.
Maudie, viltu rétta honum glas?
Maudie, dùm lấy cho ổng một cái ly đi.
" Sumir kalt nautakjöt og glas af bjór, " sagði hann svaraði hringur bjalla.
" Một số thịt bò lạnh và một ly bia, " ông trả lời, nhạc chuông.
Öðrum finnst kannski að þeir séu ekki háðir áfengi, en þó er það orðið að miðpunkti dagsins hjá þeim að fá sér í glas.
Có lẽ những người khác không nghĩ rằng họ đang bị lệ thuộc vào rượu, tuy vậy việc uống rượu đã trở thành cao điểm trong ngày của họ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glas trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.