gjald trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gjald trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gjald trong Tiếng Iceland.
Từ gjald trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thuế, Phí, tiền thù lao, lệ phí, chi phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gjald
thuế(charge) |
Phí(fee) |
tiền thù lao(charge) |
lệ phí(fee) |
chi phí
|
Xem thêm ví dụ
Ég ber ykkur vitni um það að ef þið greiðið gjald opinberunar, eruð auðmjúk, lesið og biðjið þá munu himnarnir opnast og þið munið vita, eins og ég, að Jesús er Kristur og frelsari minn og ykkar. Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn. |
Stjórnarskráin tryggir frelsi til trúariðkana og því fylgir sú krafa að samfélagið umberi þess konar tjón, sem [málshöfðandi] hefur þolað, sem gjald er sé vel þess virði að greiða til að standa vörð um rétt allra þjóðfélagsþegna til skoðanafrelsis í trúmálum.“ Hiếp pháp bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng: điều này đòi hỏi xã hội phải chấp nhận thứ thiệt hại mà [bà này] phải chịu vì đó là giá cả phải chăng để bảo vệ quyền bất đồng tín ngưỡng mà tất cả mọi công dân được hưởng”. |
Það er gjald sem allir þurfa að greiða til að geta keypt sannleika. Đây là giá mà mọi người phải trả để mua được chân lý. |
Fyrir ūađ sem viđ viljum mest greiđist gjald í lokin. Vì những gì ta muốn nhất luôn có một cái giá phải trả vào hồi kết. |
Gjald syndarinnar greitt Trả được giá tội lỗi |
□ Hvaða hátt gjald greiddi Jehóva til að endurleysa mannkynið? □ Đức Giê-hô-va đã phải trả một giá thật cao nào để ban cho giá chuộc? |
Við gætum aldrei greitt neitt gjald fyrir lífið. Chẳng chi so sánh cho bằng bởi đây quà vô giá thay. |
Fyrst hann greiddi svona hátt gjald fyrir okkur — eingetinn son sinn — hlýtur hann að elska okkur innilega. Thật vậy, nếu Đức Giê-hô-va đã trả một giá cao đến mức ấy—Con một của Ngài—hẳn Ngài phải yêu thương chúng ta sâu đậm lắm. |
Ef Ísraelsmaður varð fátækur og seldi sig í þrælkun til manns af annarri þjóð gat ættingi keypt hann lausan með því að greiða gjald sem talið var jafngilda verðmæti hans. (3. Nếu một người Y-sơ-ra-ên rơi vào cảnh nghèo và bán mình làm nô lệ cho một người ngoại, một thân nhân có thể chuộc lại bằng cách trả một giá được xem là có giá trị tương đương với người nô lệ đó. |
Niilo Kervinen, 24 ára gömlum ungum manni frá Rovaniemi, Finnlandi, finnst 10 klukkustunda lestarferð til Helsinki lítið gjald fyrir blessanir þess að þjóna í musterinu. Đối với Niilo Kervinen, một thanh niên 24 tuổi từ Rovaniemi, Phần Lan, chuyến xe lửa dài 10 giờ đồng hồ đến Helsinki là một cái giá nhỏ để trả cho phước lành của việc phục vụ trong đền thờ. |
Megi sérhver okkar rísa upp sem sá maður sem Guð forvígði okkur til að vera – reiðubúinn að bera prestdæmi Guðs af hugrekki, fús til að greiða það gjald sem krafist er til að auka kraft sinn í prestdæminu. Cầu xin cho mỗi người chúng ta vươn lên với tư cách là mỗi người nam của Thượng Đế đã được tiền sắc phong để---sẵn sàng mang chức tư tế của Thượng Đế một cách dũng cảm, thiết tha muốn trả bất cứ cái giá nào cần thiết để gia tăng quyền năng của mình trong chức tư tế. |
Guð sýndi kærleika sinn með því að greiða það gjald sem þurfti til að endurleysa mannkynið. Ngài đã biểu lộ tình yêu thương đó bằng cách cung cấp giá chuộc cho nhân loại. |
Lausnargjald er gjald sem greitt er til að kaupa eitthvað til baka sem hefur glatast eða til að leysa úr ánauð. Giá chuộc là giá phải trả để mua lại điều đã mất hoặc để giải thoát một người. |
Á bensínafgreiðslustöðvum er víða hægt að þvo bifreið ókeypis og fá aðgang að ryksugu, eða kaupa sér þvott fyrir hóflegt gjald. Tại vài nước rửa xe ở trạm xăng không tốn kém mấy và không mất thì giờ nhiều. |
Og vegna þess að hann reiddi af höndum hið endanlega gjald, hefur hann algjöra samúð með okkur og megnar að rétta okkur miskunnararm sinn á svo mörgum sviðum lífsins. Và vì Ngài đã trả cái giá tột bậc và mang lấy gánh nặng đó, nên Ngài có thể hoàn toàn thấu cảm và có thể ban cho chúng ta vòng tay thương xót của Ngài trong rất nhiều chặng đường của cuộc sống chúng ta. |
Hvert er gjald þess að þróa með sér slíkan prestdæmiskraft? Cái giá để phát triển quyền năng như vậy là gì? |
(Orðskviðirnir 10:22) Sálmaritarinn söng: „Fær Guði þakkargjörð að fórn og gjald Hinum hæsta þannig heit þín.“ (Châm-ngôn 10:22) Người viết Thi-thiên hát: “Hãy dâng sự cảm-tạ làm của-lễ cho Đức Chúa Trời, và trả sự hứa-nguyện ngươi cho Đấng Chí-Cao”. |
Ef þið greiðið gjald opinberunar, eruð auðmjúk, lesið og biðjið þá munu himnarnir opnast og þið munið vita að Jesús er Kristur. Nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô. |
BENVOLIO An Ég var svo líklegur til að deila eins og þú ert, einhver að kaupa Gjald einfalda lífs míns í klukkutíma og fjórðungur. BENVOLIO Một tôi rất apt để cãi nhau như nghệ thuật ngươi, bất kỳ người đàn ông nên mua lệ phí đơn giản của cuộc sống của tôi cho một giờ và một phần tư. |
" Ég ímynda það væri einfalt mál, herra, að finna einhverja impecunious rithöfundur sem hefði vera glaður að gera í raun samsetningu bindi fyrir lítið gjald. " Tôi thích nó sẽ là một vấn đề đơn giản, thưa ông, để tìm thấy một số tác giả không có tiền người sẽ được vui để làm thành phần thực tế của khối lượng cho một khoản phí nhỏ. |
Datt mér að Mr Bickersteth eða þér gæti vita af fólki sem myndi vera tilbúnir til að borga lítið gjald - við skulum segja tvo dollara eða þrír - fyrir þau forréttindi á kynningu, þar á meðal handaband, til hans og náð. " Nó xảy ra với tôi rằng ông Bickersteth hoặc chính bạn có thể biết những người sẽ được sẵn sàng trả một khoản phí nhỏ cho chúng tôi nói rằng hai đô la hoặc ba - cho các đặc quyền của một giới thiệu, bao gồm bắt tay, ân sủng của Người. " |
(Jóhannes 3:16) Fyrst Guð greiddi svona hátt gjald — dýrmætt líf sonar síns — til að kaupa tækifæri handa okkur til að lifa eilíflega, þá hlýtur hann að elska okkur; við hljótum að vera einhvers virði í augum hans. Nếu Đức Chúa Trời chịu trả một giá rất cao—mạng sống quí báu của chính Con Ngài—để chuộc lại cho chúng ta cơ hội sống đời đời, tất nhiên Ngài phải yêu thương chúng ta; tất nhiên chúng ta phải có giá trị trước mắt Ngài! |
Munurinn er sá að við förum fram á fast gjald og það hangir þarna á hurðinni. Sự khác biệt là giá của chúng ta cố định và được dán trên cửa. |
Hvað get ég þér gefið og gjald borgað þér, Con làm sao báo đáp được sự sống Cha tặng con? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gjald trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.