git trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ git trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ git trong Tiếng Anh.

Từ git trong Tiếng Anh có các nghĩa là hậu môm, Git. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ git

hậu môm

verb

Git

verb (free and open source revision control software)

Every Git system generates this number the same way,
Mọi hệ thống Git đều tạo con số này theo cách như nhau,

Xem thêm ví dụ

An update (15.3.1) was released four days later to address a Git vulnerability with submodules (CVE 2017-1000117).
Bản cập nhật (15.3.1) đã được phát hành bốn ngày sau để giải quyết một lỗ hổng Git với các tập tin con (CVE 2017-1000117).
You manky git!
10 đồng vàng.
If I was you, I'd pack them two ladies and git.
Nếu tôi là anh, tôi sẽ ẳm hai mẹ con chuồn đi rồi.
Android version history "android-45 5.0.2_r2.1 – platform/build – Git at Google". android.googlesource.com.
Lịch sử các phiên bản Android ^ “android-4.0.4_r2.1 – platform/build – Git at Google”. android.googlesource.com.
Retrieved 5 November 2014. "device / htc / flounder — Git at Google".
Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2014. ^ “device / htc / flounder - Git at Google”.
It supports version control systems like Git, Mercurial, Perforce, and SVN.
Nó hỗ trợ các hệ thống kiểm soát phiên bản như Git, Mercurial, Perforce, và SVN.
Once Git allowed for cooperation without coordination, you start to see communities form that are enormously large and complex.
Từ khi Git cho phép hợp tác không phân quyền, bạn bắt đầu thấy những cộng đồng cực kỳ lớn và phức tạp.
But this is also the thing that brings the chaos back, and this is Git's second big innovation.
Nhưng điều này cũng đưa sự hỗn loạn trở lại, và đây là cải tiến lớn thứ 2 của Git.
Imagine if something went wrong, and we ended up a scrawny, specky git forever.
Thử tượng tượng xem nếu có gì không ổn và chúng ta mắc kẹt với cái bộ dạng gầy nhẳng này!
Every Git system generates this number the same way, which means this is a signature tied directly and unforgeably to a particular change.
Mọi hệ thống Git đều tạo con số này theo cách như nhau, nghĩa là kí hiệu này gắn trực tiếp đối với mỗi thay đổi.
And when people draw diagrams of Git workflow, they use drawings that look like this.
Và khi vẽ lại luồng công việc Git trên biểu đồ, họ dùng những bản vẽ như thế này.
This is a screenshot from GitHub, the premier Git hosting service, and every time a programmer uses Git to make any important change at all, creating a new file, modifying an existing one, merging two files, Git creates this kind of signature.
Đây là ảnh chụp GitHub, dịch vụ hosting chính của Git, mỗi khi 1 lập trình viên dùng Git để tạo 1 thay đổi bất kì, tạo file mới, chỉnh sửa phải đã có, kết hợp 2 file, Git tạo ra kí hiệu thế này.
Now git!
Bây giờ đi đi!
Projects on GitHub can be accessed and manipulated using the standard Git command-line interface and all of the standard Git commands work with it.
Dự án trên Github có thể được truy cập và thao tác sử dụng một giao diện dòng lệnh và làm việc với tất cả các lệnh Git tiêu chuẩn.
Retrieved 2014-08-24. "toolbox – platform/system/core – Git at Google".
Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2014. ^ ^ “toolbox – platform/system/core – Git at Google”.
Retrieved August 4, 2010. "gitweb.saurik.com Git - cydia.git/blob - COPYING". saurik.com.
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2010. ^ “gitweb.saurik.com Git - cydia.git/blob - COPYING”. saurik.com. ^ a ă Jack Loftus (ngày 11 tháng 9 năm 2010).
Shameless git!
Thật đáng tiếc!
"Native VP9 decoder is now in the Git master branch".
Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2013. ^ “Native VP9 decoder is now in the Git master branch”.
You called him a slick git not five hours ago.
Bồ nói điều này 5 tiếng rồi đấy.
I'll never tire of looking at that git.
Tôi không bao giờ thấy mệt khi nhìn vào đó.
And when people draw diagrams of Git workflow, they use drawings that look like this.
Và khi vẽ lại lu��ng công việc Git trên biểu đồ, họ dùng những bản vẽ như thế này.
You're a right foul git, you know that?
trò biết chứ?
Jake Steinfeld as Git, a former lab rat and member of Django's colony.
Jake Steinfeld vai Git, một chú chuột từng bị thí nghiệm và thành viên trong đàn chuột của Django.
In some cases they also manage communication with remote web servers via FTP and WebDAV, and version control systems such as Subversion or Git.
Trong một số trường hợp, họ cũng quản lý giao tiếp với các máy chủ web từ xa thông qua FTP và WebDAV và các hệ thống kiểm soát phiên bản như Subversion hoặc Git.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ git trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.