γηροκομείο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γηροκομείο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γηροκομείο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γηροκομείο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vieän döôûng laõo, beänh xaù, nơi an dưỡng, nhà thương, bệnh xá, Viện dưỡng lão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γηροκομείο
vieän döôûng laõo, beänh xaù(nursing home) |
nơi an dưỡng(nursing home) |
nhà thương(nursing home) |
bệnh xá(nursing home) |
Viện dưỡng lão(nursing home) |
Xem thêm ví dụ
▪ Είναι σωστό να δεχτεί ένας Μάρτυρας του Ιεχωβά περίθαλψη και φροντίδα σε νοσοκομείο ή γηροκομείο που βρίσκεται υπό τη διαχείριση κάποιας θρησκευτικής οργάνωσης; ▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không? |
Οπότε μια ομάδα ξεκινήσαμε να κάνουμε έρευνες, και κοιτάξαμε 4500 άτομα σε γηροκομεία στο Νιούκαστλ, στην περιοχή του Νιούκαστλ, και ανακαλύψαμε ότι μόνο ένας στους εκατό είχε σχέδιο για το τι να κάνει όταν η καρδία του σταματήσει να χτυπάει. Thế rồi một nhóm người chúng tôi bắt đầu làm một cuộc khảo sát, chúng tôi xem xét trong số bốn ngàn rưỡi nhà dưỡng lão tại Newcastle, hay trong khu vực Newcastle và phát hiện chỉ có một trong số một trăm người |
Να τον βάλει σε γηροκομείο. Cho ổng về nhà đi. |
Οι γονείς μου θα μπορούσαν να με είχαν αφήσει στο γηροκομείο, ξέρεις. Đáng lẽ cha mẹ tôi đã có thể để tôi trong một viện điều dưỡng. |
Τώρα, το σπίτι, το γραφείο, κάθε μέρος που χτύπησε άνηκαν σε άτομα που ζουν στο γηροκομείο Σάνσετ Φιλντς. văn phòng - - mỗi nơi anh ta đã vào thuộc về ai đó sống ở Sunset Fields viện dưỡng lão. |
Τα ομόπιστα μέλη της οικογένειας, οι τοπικοί πρεσβύτεροι και άλλοι στην εκκλησία πρέπει να φροντίζουν υπεύθυνα για τις πνευματικές ανάγκες οποιωνδήποτε ηλικιωμένων αδελφών, αντρών και γυναικών, οι οποίοι μένουν σε γηροκομεία, ιδιαίτερα όταν αυτά βρίσκονται υπό τη διαχείριση κάποιας θρησκευτικής οργάνωσης. Những Nhân Chứng thành viên của gia đình, trưởng lão địa phương và những người khác trong hội thánh nên bày tỏ tinh thần trách nhiệm trông nom cho nhu cầu thiêng liêng của anh chị cao niên sống trong viện dưỡng lão, đặc biệt là những nơi do tổ chức tôn giáo điều hành. |
Οι περισσότεροι ηλικιωμένοι στις ΗΠΑ καταλήγουν να ζουν χωριστά από τα παιδιά τους κι από τους περισσότερους φίλους τους της νεώτερης ηλικίας τους και συχνά ζουν σε ξεχωριστά γηροκομεία, ενώ στις παραδοσιακές κοινωνίες, οι ηλικιωμένοι αντί τούτου ζουν τις ζωές τους ανάμεσα στα παιδιά τους, τους άλλους συγγενείς τους και τους ισόβιους φίλους τους. Hầu hết người cao tuổi ở Mỹ sống cuối đời tách biệt với con cháu họ với hầu hết bạn bè thời niên thiếu của họ, và thường sống riêng biệt trong những khu nhà cho người già. trái ngược với xã hội truyền thống, người già không sống ngoài cuộc sống của họ họ sống với con cháu, họ hàng, và những người bạn lâu năm của họ. |
Όταν κάποιος Μάρτυρας του Ιεχωβά χρειάζεται φροντίδα σε νοσοκομείο ή γηροκομείο, πρέπει να αποφασίσει ο ίδιος αν θα πάει σε ίδρυμα που ενδέχεται να συνδέεται με μια θρησκευτική οργάνωση. Nếu Nhân Chứng nào cần điều trị hoặc chăm sóc thì phải tự quyết định là có nên đi bệnh viện hoặc viện dưỡng lão nói trên hay không. |
Πρέπει να πάω στο γηροκομείο μετά τη δουλειά. Tôi sẽ qua viện sau giờ làm. |
Έζησα μόνος μου μέχρι την ηλικία των 102 ετών, αλλά κατόπιν καταστάθηκε αναγκαίο να μεταφερθώ σε γηροκομείο. Tôi sống một mình cho đến khi tôi được 102 tuổi, nhưng rồi đã đến lúc tôi cần phải dọn vào viện dưỡng lão. |
Στο τέλος κάθε μέρας, επιστρέφει ο καθένας στο γηροκομείο του. Đến cuối ngày, họ trở về viện dưỡng lão. |
Ή, τι μπορεί να λεχτεί για αυτούς που ζουν σε γηροκομεία; Còn những anh chị đang ở trong các viện dưỡng lão thì sao? |
Τώρα, από όσο ξέρω, κανείς δεν είπε στους εργαζόμενους στα γηροκομεία, εύχομαι να είχα ξοδέψει περισσότερο χρόνο παίζοντας ηλεκτρονικά παιχνίδια, αλλά όταν ακούω αυτούς τους πέντε κορυφαίους λόγους απογοήτευσης των ετοιμοθάνατων, δε μπορώ παρά να ακούσω πέντε βαθιές ανθρώπινες επιθυμίες που τα παιχνίδια πραγματικά μας βοηθούν να ικανοποιήσουμε. Hiện tại, theo như tôi biết, chưa ai đã nói với một trong những người nhân viên ở nhà tế bần rằng, Tôi ước tôi có nhiều thời gian hơn để chơi những trò chơi điện tử, nhưng khi tôi nghe được năm điều này, tôi không thể chịu nổi mà nghe về năm điều khao khát nhất của con người mà trò chơi có thể thực sự giúp chúng ta hoàn thành. |
Ξεκινώντας, όταν ήμουν 12 ετών, πήγαμε τους παππούδες μου σε γηροκομείο. Khi tôi 12 tuổi, gia đình tôi đã gửi ông bà tôi vào viện dưỡng lão. |
Οι ασθενείς με Αλτσχάιμερ που το'σκαγαν από το γηροκομείο αποτελούσαν πρόβλημα. Bệnh nhân Alzheimer trốn viện là một vấn đề thực sự tại Pleasant Paddocks. |
Έτσι ξεκίνησε η τελική φάση της ζωής του Χάρβι στο γηροκομείο. Vậy là bắt đầu giai đoạn cuối của cuộc đời Harvie ở viện " Pleasant Paddocks ". |
Μπήκες κρυφά σε γηροκομείο; Em đột nhập vào viện dưỡng lão à? |
Ότι η ίδια μου κόρη μου με πέταξε σε ένα γηροκομείο κι ότι έφαγε τα σκατά της Μίνι. Con gái ruột của ta quăng ta vào nhà dưỡng lão Và nó đã ăn phân của Minny |
Υπάρχουν κι άλλα πολλά παραδείγματα, όπως το καλαμπόκι μπροστά στο αστυνομικό τμήμα, και στο γηροκομείο όπου φυτέψαμε βρώσιμα φυτά που οι άνθρωποι μπορούν να μαζέψουν και να καλλιεργήσουν. Và còn nhiều ví dụ khác nữa, chẳng hạn như cây ngô ở phía trước đồn cảnh sát, hoặc cây ăn quả trồng ở nhà dưỡng lão, họ sẽ thu hoạch và chăm sóc chúng. |
Εάν εσύ ή κάποιος δικός σου είναι τρόφιμος γηροκομείου του Σαντπάιπερ ή άλλου παρεμφερούς ιδρύματος, μπορεί να δικαιούσαι να λάβεις αποζημίωση. ... Những người đang sống ở Sandpiper Hay bất kì một cơ sỏ cộng đồng nào, Bạn có thể được nhận bồi thường. |
Είχα πάει να επισκεφτώ έναν ξάδερφό μου σε ένα γηροκομείο, και κατασκόπευσα έναν πολύ αδύναμο ηλικιωμένο άντρα να διασχίζει το δωμάτιο με βοηθητικό πλαίσιο βαδίσματος. Tôi đến thăm một người anh em họ ở một viện dưỡng lão, và tôi kín đáo quan sát một người đàn ông đang rất run rẩy từng bước băng qua căn phòng với khung tập đi. |
Δεν είμαι ντετέκτιβ... αλλά το 1966 μου έχουν πει ότι ήταν σε γηροκομείο. Tôi phải thám tử, nhưng nếu... là chuyện về năm 1966, tôi sẽ đã bắt đầu từ trại dưỡng lão. |
Πήγαν σε τράπεζες, καφετέριες, γηροκομεία, κινέζικα εστιατόρια και σταθμούς τρένων. Họ đi tới các ngân hàng, quán cà phê, các trung tâm cao cấp, các nhà hàng Trung Quốc và các bến tàu. |
Αλλά αν σκεφτείτε όλες τις δυνατότητες και τα ταλέντα που υπάρχουν σε αυτή την αίθουσα αυτή τη στιγμή, αυτό ήταν το γηροκομείο. Nhưng nếu cho rằng tất cả những kỹ năng và tài năng đang hiện diện ở trong phòng này ngay lúc này, thì đó là những gì mà một viện dưỡng lão có. |
Πόσο καιρό νομίζεις έχουν οι φιλοξενούμενοι του γηροκομείου; Em nghĩ những người cư trú ở Sandpiper Crossing còn bao nhiêu thời gian? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γηροκομείο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.