γιλέκο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γιλέκο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γιλέκο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γιλέκο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gi-lê, áo gi lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γιλέκο
gi-lênoun Ευχαριστώ για το γιλέκο. Cám ơn đã cho em cái áo gi lê. |
áo gi lênoun Ευχαριστώ για το γιλέκο. Cám ơn đã cho em cái áo gi lê. |
Xem thêm ví dụ
Ευχαριστώ για το γιλέκο. Cám ơn đã cho em cái áo gi lê. |
Θέλεις να δανειστείς το νέο μου γιλέκο; Cậu có muốn mượn đồ tớ không? |
και να διανεμηθεί οπλισμός και γιλέκα. Tất cả binh lính trở lại và tập họp, vũ trang đầy đủ, có mặt ở khu cơ động trong vòng 5 phút. |
Ανατίναξε το γιλέκο. Cho nổ chiếc áo đó. |
Γιατί φοράτε αυτά τα γιλέκα; Tại sao các cậu lại mặc mấy chiếc áo vest đó? |
Κόκκινο γιλέκο του ήταν ως γυαλιστερό σατέν, όπως και ο ίδιος φλέρταρε φτερά και την ουρά του και γέρνει το κεφάλι του και πήδησε σχετικά με όλα τα είδη των ζωντανή χάρες. Áo ghi lê màu đỏ của ông là như bóng như satin và ông tán tỉnh cánh và đuôi của mình và nghiêng đầu và nhảy về với tất cả các loại ân sủng sống động. |
Σε αυτήν την περίπτωση, το γιλέκο μεταδίδει εννέα διαφορετικές μετρήσεις από αυτό το τετρακόπτερο, οριζόντια και κάθετη κλίση, κύλιση προσανατολισμό και κατεύθυνση, κι αυτό βελτιώνει την ικανότητα του πιλότου να το χειρίζεται. Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó. |
Tο γιλέκο σου είναι ακόμα πιο ωραίο από κοvτά! Whoao, đồng phục của ông nhìn trực tiếp thấy đẹp hơn hẳn! |
Έφερες επιπλέον γιλέκο και πυρομαχικά, όπως σου είπα; Anh có mang theo áo chống đạn và đạn dược như tôi yêu cầu? |
Χαίρομαι που με άκουσες και φόρεσες γιλέκο, ντετέκτιβ. Vui mừng cô đã nghe lời khuyên của tôi về mặc áo chống đạn, thám tử. |
Που είμαστε με αυτό το γιλέκο σερβιτόρου που βρήκαμε στο δρομάκι; Ta đã điều tra được gì về chiếc áo trong hẻm rồi? |
Δεν φορούσα κανένα γιλέκο. Tôi không mặc áo gắn bom. |
Φορούσε φωσφορίζον γιλέκο. Anh ta mặc.. một cái áo vest dài. |
Τι θα γινόταν αν είχα ανατιναχτεί με το γιλέκο; Nếu như tôi đã phát nổ thì sao? |
Δερμάτινο γιλέκο, μουστάκι; Mặc áo vest da, râu ria... |
Το Αλεξίσφαιρο γιλέκο μου.. Tôi có áo chống đạn... |
Μάλιστα σχεδίασε ένα αντρικό γιλέκο που είχε μεγάλες εσωτερικές τσέπες για να χωράνε Γραφικά έντυπα. Thật thế, ông nội đã thiết kế một áo gi-lê đàn ông có túi rộng để bỏ ấn phẩm giải thích Kinh Thánh vào. |
Ο Τζόναθαν εκπαιδεύτηκε με το γιλέκο επί τέσσερις ημέρες, δύο ώρες τη μέρα, κι εδώ είναι την πέμπτη ημέρα. Chúng tôi đã tập Jonathan mặc áo này trong bốn ngày, mỗi ngày hai tiếng, và đây là anh ấy trong ngày thứ năm. |
Φοράς γιλέκο; Anh có mặc vest không? |
Ο άγνωστος έτρεξε το χέρι του κάτω γιλέκο του, και σαν από θαύμα την κουμπιά στα οποία άδειο μανίκι του επισήμανε έγινε αναιρεθεί. Người lạ mặt chạy cánh tay của mình xuống áo ghi lê của mình, và như một phép lạ nút mà tay áo trống của ông đã chỉ trở nên hoàn tác. |
Το βρήκαμε το γιλέκο. Tìm thấy rồi. |
Υπήρξε μια πόρτα της κουζίνας ανοιχτή με στηρίγματα, και βρέθηκε αυτο το γιλέκο σερβιτόρου πεταμένο σε έναν κάδο απορριμμάτων. Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác. |
In bespeaking του στη θάλασσα- στολή, διατάζει καμπάνα- κουμπιά για να γιλέκα του? Ιμάντες για να trowsers καμβά του. Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình. |
Είπε ότι είδε ποιος πέταξε το γιλέκο στο σκουπιδοτενεκέ. Anh ta nói là anh ta đã thấy kẻ vứt chiếc áo. |
Χωρίς αυτό το γιλέκο, είσαι ένα τίποτα! Không có cái áo thì cậu trông không to thế đâu! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γιλέκο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.