γήινος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γήινος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γήινος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γήινος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người Trái đất, quả đất, trái đất, trần tục, đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γήινος

người Trái đất

(Earthling)

quả đất

(earthly)

trái đất

(terrestrial)

trần tục

(earthy)

đất

(earth)

Xem thêm ví dụ

Πρώτον, τους παρήγγειλε να καλλιεργούν και να φροντίζουν τη γήινη κατοικία τους, και τελικά να τη γεμίσουν με τους απογόνους τους.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
Το διαστημικό λεωφορείο εκτοξευόταν κάθετα, φέρνοντας συνήθως πέντε έως επτά αστροναύτες (αν και έχουν μεταφερθεί και οκτώ) και μέχρι περίπου 22.700 κιλά (50.000 λίβρες) ωφέλιμου φορτίου σε χαμηλή γήινη τροχιά.
Trạm quỹ đạo (tàu con thoi) có cánh được phóng lên thẳng đứng, thường mang theo năm đến bảy phi hành gia (mặc dù tám người đã được mang thử) và đến 22.700 kg (50.000 lb) hàng hóa vào quỹ đạo thấp của Trái Đất.
Αν φτάσουν πρώτοι οι γήινοι;
Nhỡ người Trái Đất tới đó trước thì sao?
Αυτός ενδιαφέρεται στοργικά και με ανιδιοτέλεια για τους ανθρώπους, και εργάζεται ακατάπαυστα για να απολαύσουν για πάντα υγιή, ειρηνική ζωή σ’ ένα γήινο παράδεισο ευχαρίστησης.
Ngài tỏ sự yêu thương và tính bất vị kỷ mà quan tâm đến loài người và làm việc không ngừng, để cho loài người có thể mãi mãi hưởng được đời sống lành mạnh và thanh bình trong một địa-đàng vui thú.
Γουστάρει γήινο πράμα.
Cô ấy thích những kẻ Trái Đất kia cơ.
Τι υποδηλώνεται με τις εκφράσεις «ουράνια σώματα» και «γήινα σώματα»;
Những từ “hình thể thuộc về trời” và “hình thể thuộc về đất” có nghĩa gì?
Συνειδητοποιούν πλήρως ότι αυτή η γη αποτελεί το συμβολικό υποπόδιο του Θεού, και θέλουν ειλικρινά να έρθει αυτή η γήινη σφαίρα σε μια κατάσταση γοητείας και ομορφιάς, έτσι ώστε να αξίζει να αναπαύει ο Θεός τα πόδια του εδώ.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
Η ‘νέα γη’ δεν είναι κάποια άλλη γήινη σφαίρα, αλλά είναι μια νέα κοινωνία ανθρώπων σ’ αυτόν τον πλανήτη—που όλοι τους είναι υπάκουοι υπήκοοι της Βασιλείας του Χριστού, χωρίς φυλετικές, εθνικές ή γλωσσικές διαιρέσεις.
“Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ.
Τι εννοείς, ότι ξέρουν για τους Γήινους.
Ý cậu bọn chúng biết về Người Trái Đất là sao?
Κύριο λήμμα: Κύκλος του άνθρακα Στις γήινες συνθήκες, η μετατροπή ενός χημικού στοιχείου σε ένα άλλο είναι πολύ σπάνια.
Bài chính: Chu trình cacbon Trong những điều kiện của Trái Đất, sự chuyển hóa từ một đồng vị sang một đồng vị khác là rất hiếm.
Λέει πως ήταν με τους Γήινους.
Hắn nói hắn đã ở chỗ của người Trái Đất.
Και επέλεξε τις εικόνες που μας χαρίζουν ενα θέαμα ΧΩΡΙΣ σύννεφα, της καθε ξεχωριστης ίντσας που αποτυπώνεται στην γήϊνη επιφάνεια
Và ông ấy chọn những bức ảnh không bị mây che đến từng centimet vuông mặt đất
Φοβήθηκα, ότι πήγες στους γήινους, λόγω αυτού, που έκανα στην ανιψιά σου.
Anh đã sợ em sẽ đến chỗ con người vì những gì anh đã làm với cháu của em.
Αφήστε τους Γήινους να έρθουν.
Hãy cứ để những người Trái Đất tới.
Ο κύκλος του οξυγόνου είναι ο βιογεωχημικός κύκλος του οξυγόνου μέσα στις τέσσερις βασικές του δεξαμενές: η ατμόσφαιρα (αέρας), η συνολική περιεκτικότητα βιολογικής ύλης εντός της βιόσφαιρας (το συνολικό άθροισμα όλων των οικοσυστημάτων), η υδρόσφαιρα (η συνδυασμένη μάζα του νερού που βρέθηκε, κάτω και πάνω από την επιφάνεια του πλανήτη Γη), και η λιθόσφαιρα/γήινη φλούδα.
Chu trình oxy là chu trình sinh địa hóa của oxy bên trong bốn nguồn dự trữ chính của nó: khí quyển (không khí), tổng tất cả vật chất sinh học trong sinh quyển (tổng toàn cầu của mọi hệ sinh thái), thủy quyển (tổng khối lượng của nước có trên, dưới toàn bộ bề mặt của Trái Đất), và thạch quyển/vỏ Trái Đất.
Θα μπορούσε λοιπόν κάλλιστα να ειπωθεί ότι το όνομά του σημαίνει «Γήινος Άνθρωπος».
Vậy có thể nói tên ông có nghĩa là “người của đất”.
Έβαλες τον Μίλερ υπεύθυνο για τον Γήινο.
Anh để Miller trông coi gã Trái Đất đó.
Η Αγία Γραφή υπόσχεται ότι το γήινο σπίτι μας θα διαρκέσει για πάντα
Kinh Thánh hứa rằng ngôi nhà địa cầu của chúng ta sẽ tồn tại mãi mãi
Αυτό ήταν το «Στενές Επαφές Tρίτου Τύπου» και ο κεντρικός χαρακτήρας είναι ανήσυχος επειδή οι εξωγήινοι επέλεξαν να εμφανιστούν στους γήινους στις τέσσερις το πρωί, το οποίο είναι πολύ καλό παράδειγμα.
Đó là phim "Close Encounters," và nhân vật chính thức dậy vì người ngoài hành tinh, vào thời khắc ấy, quyết định gặp người Trái đất lúc 4 giờ sáng, và làm nên một ví dụ điển hình.
Και οι δυο υποφέραμε στα χέρια των Γήινων.
Chúng ta đều bị hành hạ dưới tay lũ Người Trái Đất.
Ποια πράγματα μεταβίβασε ο Ιεχωβά στα γήινα πλάσματά του επικοινωνώντας μαζί τους, ενώ αυτά βρίσκονταν στον κήπο της Εδέμ;
Đức Giê-hô-va truyền đạt điều gì cho những người trên đất khi họ còn ở trong vườn Ê-đen?
Οι θάλασσες θ’ αποκτούσαν πληθώρα από θαλάσσια όντα και οι αχανείς εκτάσεις των ωκεανών θα είχαν μια μετριαστική επίδρασι, εμποδίζοντας έτσι τις πολύ μεγάλες αυξήσεις θερμότητος και ψύχους γύρω από τη γήινη σφαίρα.—Γένεσις 1:9, 10.
Biển sẽ có đầy sinh vật, và các đại dương mênh mông sẽ có một tác dụng điều hòa để tránh nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh chung quanh trái đất (Sáng-thế Ký 1:9, 10).
Όταν τα δώδεκα ζώδια του γήινου κύκλου συνδυάζονται με τα πέντε στοιχεία και τις γιν και γιανγκ μορφές τους του ουράνιου κύκλου, δημιουργούν έναν εξηκονταετή κύκλο διαφορετικών συνδυασμών, που λέγεται gānzhī.
Khi 12 con giáp của Thập Nhị Chi được ghép với một nguyên tố trong Ngũ Hành và Âm hay Dương của Thiên Can, nó tạo thành 60 năm từ các tổ hợp khác nhau, gọi là Lục thập hoa giáp, hay Can Chi.
6 Ο πρώτος άνθρωπος, ο Αδάμ, μπορεί αρχικά να ενθουσιάστηκε πάρα πολύ μ’ αυτή την αρχική εμπειρία τού να ζει με χαρά σ’ ένα τέλειο γήινο σπίτι, κι έτσι να μη σκέφτηκε από πού προήλθε και γιατί.
6 Người đàn ông đầu tiên A-đam lúc đầu có thể quá khoái chí trải qua kinh nghiệm đầu tiên được vui mừng bừng sống trong một nơi ở hoàn toàn trên đất, để rồi quên nghĩ đến xuất xứ và lý do tại sao ông có.
Η ανάπτυξη της ικανότητας να υποτάσσουμε τα γήινα πράγματα ξεκινά με την ταπεινή αναγνώριση της ανθρώπινης αδυναμίας και της δύναμης που μας δίνεται μέσω του Χριστού και της Εξιλέωσής Του.
Việc phát triển khả năng để làm cho những vật trên đất phục tùng bắt đầu bằng lòng khiêm nhường để nhận ra sự yếu đuối của con người và quyền năng có sẵn cho chúng ta nhờ vào Đấng Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γήινος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.