gheţar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gheţar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gheţar trong Tiếng Rumani.
Từ gheţar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là băng hà, sông băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gheţar
băng hànoun În Anzi, sunt gheţari care s-au micşorat cu 50% în doar 30 de ani. Và trong dải Andes, một số băng hà đã giảm 50% thể tích chỉ trong 30 năm. |
sông băngnoun Totuşi, aceşti gheţari joacă un rol esenţial în ciclul apei. Những sông băng này giữa vai trò quan trọng trong vòng tuần hoàn nước. |
Xem thêm ví dụ
După asta, gheţarul pe care-l ţinea în loc a început să alunece de şase ori mai repede. Sau đó, những dòng sông băng đã từng bị giữ lại bắt đầu chảy nhanh gấp sáu lần. |
Acest experiment curajos determină cum apa care curge pe sub pătura de gheaţă influenţează viteza cu care gheţarii alunecă la vale, spre mare. Thí nghiệm liều lĩnh này nhằm xác định xem làm thế nào mà nước chảy dưới khối băng lại tác động tới tốc độ các dòng sông băng chảy từ đó xuống dưới biển. |
Chiar au nişte autobuze care merg şi trec peste morena laterală şi îi lasă pe oameni pe suprafaţa gheţarilor. Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng. |
Am fost în Georgia de Sud de mai multe ori şi am văzut cum gheţarii s-au transformat. Tôi đã đến Nam Georgia vài lần và nhìn thấy những dòng sông băng đã thay đổi nhiều thế nào. |
Astfel de evenimente au devenit foarte obişnuite, în timp ce gheţarii din Groenlanda alunecă tot mai repede spre mare. Những sự kiện như thế giờ càng ngày càng trở nên phổ biến khi những dòng sông băng ở Greenland chảy nhay hơn vào trong biển. |
Gheţarii alunecă mai repede Vi trùng nơi văn phòng |
Şi acelaşi gheţar astăzi. Và cũng con sông băng đó ngày nay. |
Fiecare astfel de gheţar creşte puţin nivelul mării. Từng tảng của những tảng băng này làm tăng mực nước biển một lượng nhỏ. |
Aici e Lonnie cu o ultimă felie din unul din odată măreţii gheţari. Đây là Lonnie với một mảnh vụn ở nơi trước đây là sông băng khổng lồ. |
Pe uscat îngheaţă pământul din jur, se lipesc repede şi acţionează ca un dop de cadă, oprind curgerea gheţarilor în mare. Chúng làm đông cứng đất xung quanh, dính liền nhanh chóng và giống như nút bồn tắm, giữ trở lại dòng chảy của các dòng sông băng vào trong biển. |
„Valurile de căldură, furtunile, inundaţiile, incendiile de pădure, topirea marilor gheţari sunt indicatori ai deteriorării climei pe glob“, se arată în revista Time din 3 aprilie 2006. Tạp chí Time ngày 3-4-2006 nói: “Từ những đợt nóng đến bão tố, lũ lụt, cháy rừng và băng tan, khí hậu toàn cầu dường như ngày càng xáo trộn nghiêm trọng”. |
Gheţarii se topesc cu o viteză pe care nici cei mai pesimişti oameni de ştiinţă nu şi-o imaginau cu 10 ani în urmă. Băng đang tan với tốc độ mà ngay cả những nhà khoa học lạc quan nhất cách đây 10 năm cũng không hình dung nổi. |
S-a retras în iarna pentru că e un gheţar nesănătos. Nó thu hẹp cả trong mùa đông vì đây là một tảng băng yếu. |
Aici este ilustrat ce s-a întâmplat în fiecare an cu Gheţarul Columbia. Đây là những gì diễn ra hằng năm với Sông Băng Columbia. |
Există ecologişti care avertizează că încălzirea globală este un fenomen real, confirmat de topirea gheţarilor şi desprinderea aisbergurilor în Arctica şi Antarctica. Một số nhà môi trường học cho rằng hiện tượng các lớp băng ở vùng Bắc Cực và Nam Cực đang tan chảy và vỡ ra thành những núi băng là bằng chứng cho thấy trái đất đang nóng dần lên. |
Dar, din păcate, 95 la sută din gheţarii din Oceanul Arctic sunt în retragere în aşa măsură încât gheaţa ajunge pe pământ şi nu mai injectează gheaţă în ecosistem. Nhưng không may, 95% các tảng băng trôi ở Bắc Cực ngay lúc này đây đang lùi xa dần so với điểm đến trên đất liền và không đưa hệ sinh thái vào bất cứ tảng băng nào. |
Este un gheţar din Groenlanda de mărime medie. Đây là kích thước trung bình của một tảng băng ở Greenland. |
Tulpina principală, fluxul principal al gheţarului e în dreapta și înaintează foarte rapid în susul acelei tulpini. Thân chính, dòng chảy chính của sông băng là từ phía bên phải, và nó đang chạy nhanh lên phía thân chính. |
Acelaşi gheţar în zilele noastre. Và ngày nay. |
Acum, e foarte greu să înţelegeți amploarea acestor locuri, deoarece ghețarii -- locuri precum Alaska si Groenlanda sunt imense, nu sunt peisaje obișnuite --, dar cum gheţarii se retrag ei se și dezumflă, precum aerul scăpând dintr-un balon. Hiện giờ rất khó để hình dung được quy mô của những nơi này, bởi vì khi những tảng băng trôi -- cần nhắc nhớ Alaska hay Greenland là những nơi rất rộng lớn, chúng không phải là dạng địa hình thông thường -- nhưng khi những tảng băng trôi thu hẹp lại, chúng còn xẹp xuống, giống một chiếc bong bóng bị xì hơi. |
Gheţarii sunt aceste fiinţe minunate şi sunt o grămadă de motive să fii obsedat de ei, dar eu sunt interesată în mod deosebit de relaţia dintre om şi gheţar. Băng là những vật thể kì vĩ, và có rất nhiều lí do để trở nên ám ảnh với chúng, nhưng tôi thật sự bị lôi cuốn bởi mối liên kết con người-băng. |
Această comprimare se poate vedea când gheţarul de desprinde formând un aisberg albastru. Sự nén này được thấy khi sông băng đó vỡ ra, tạo thành những khối băng nổi màu xanh da trời. |
Eu locuiesc în Canada acum, aşa că am vizitat unul dintre gheţarii mei locali. Hiện giờ tôi đang sống ở Canada, và tôi đã đến thăm một vùng băng ở địa phương |
Acum gheţarul s-a retras cu 400 de metri faţă de plajă. Giờ dòng sông băng đó đã bị đẩy lùi hơn 400 m vào so với bờ biển. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gheţar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.