γεύμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γεύμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γεύμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γεύμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bữa ăn trưa, bữa trưa, bữa cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γεύμα
bữa ăn trưanoun Στη συνέλευση, κάποιοι άλλοι εκπρόσωποι μοιράστηκαν το γεύμα τους μαζί τους. Những đại biểu khác đã chia sẻ bữa ăn trưa của họ với cặp vợ chồng ấy. |
bữa trưanoun Η μαμά έβαζε κάθε πρωί το γεύμα στο σακίδιό μου. Sáng nào mẹ cũng đặt bữa trưa vào túi xách cho con. |
bữa cơmnoun Θέλω να κεράσω τον κο Ντόνγκλου, σ'αυτό το γεύμα. Hôm nay tôi muốn làm chủ, mời anh Lộ bữa cơm. |
Xem thêm ví dụ
*+ 11 Κατόπιν ανέβηκε πάνω και άρχισε το γεύμα* και έφαγε. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
Τώρα, προφανώς μετά το πασχαλινό γεύμα, παραθέτει τα προφητικά λόγια του Δαβίδ: «Ο άνθρωπος που βρισκόταν σε ειρήνη με εμένα, που τον εμπιστευόμουν, ο οποίος έτρωγε το ψωμί μου, έχει μεγαλώσει τη φτέρνα του εναντίον μου». Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Δοκίμασε να το καρφώσεις με τα ξυλάκια σου και απλά φάε αυτά που είναι μαγειρεμένα. & lt; i& gt; Ακόμα και με ένα απαίσιο γεύμα, & lt; i& gt; ο Σουνγκ Τζο δεν παραπονέθηκε ούτε μια φορά και απλά το έφαγε. Cố dùng đũa mà gắp, ăn miếng nào chín ý. & lt; i& gt; Dù bữa ăn rất tệ, & lt; i& gt; Seung Jo không than phiền lấy một lời mà chỉ ăn thôi. |
ΣΑΣ ετοίμασε η μητέρα σας ένα καλό γεύμα σήμερα;—Αυτό ήταν ευγενικό εκ μέρους της, δεν είναι έτσι;—Την ευχαριστήσατε;—Μερικές φορές λησμονούμε να πούμε «Ευχαριστώ» όταν άλλοι κάνουν καλά πράγματα για μας, δεν είναι έτσι; Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Θα μπορούσα ειλικρινά να το τρώω για καθημερινό γεύμα Thành thật thì anh có thể ăn món này hàng ngày |
Ο Τσαρλς θέλει να βρεθούμε και να μιλήσουμε για το αμπαλάρισμα, οπότε προσφέρθηκα να βρεθούμε για γεύμα. Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa. |
▪ Μεσημεριανό Γεύμα: Σας παρακαλούμε να φέρνετε μαζί σας φαγητό, αντί να φεύγετε από το χώρο της συνέλευσης για να αγοράσετε τρόφιμα στη διάρκεια του μεσημεριανού διαλείμματος. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
Πράκτορα Σίτγουελ, πώς πήγε το γεύμα; Đặc vụ Sitwell, bữa trưa thế nào? |
Και ο πατέρας μου λέει ότι κατέβηκε από το αεροπλάνο, πήγε στο γεύμα και υπήρχε ένα τεράστιο τραπέζι. Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình. |
Ελπίζω να απόλαυσες το γεύμα. Tôi hy vọng cô thích bữa ăn. |
Ένας άλλος παράγοντας που πρέπει να συνυπολογιστεί είναι το πώς μπορεί να επηρεάσει τους άλλους η συμμετοχή μας σε ένα τέτοιο γεύμα. Một yếu tố cũng cần được xem xét là đi đến bữa tiệc đó có thể tác động thế nào đến người khác. |
Με αυτό το νόστιμο πρόχειρο γεύμα πήραν δυνάμεις και συνέχισαν την περιήγησή τους. Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi. |
Αν δεν το κάνω, φοβάμαι πως το τελευταίο γεύμα του... θα είναι ένα κοκαλιάρικο χορτοφάγο αγόρι. Nếu không làm như thế, tôi e rằng bữa ăn cuối của nó sẽ là cậu bé ăn chay ốm nhom này. |
Το γεύμα εκεί διαρκεί μόνο 15 λεπτά. Ai ăn nhanh thì ăn ở đó chỉ hết 15 phút. |
Η ινσουλίνη είναι μια ορμόνη που προωθεί την απορρόφηση των θρεπτικών συστατικών στους ιστούς αφού φάτε ένα γεύμα. Insulin là hóc môn kiểm soát sự hấp thụ dinh dưỡng vào trong các mô của bạn sau bữa ăn. |
Battuta περιγράφει ένα τελετουργικό γεύμα ακολουθούμενη από μια οθόνη των πολεμικών δεξιοτήτων. Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật. |
Εντάξει, ας καπνίζουν αυτά τα καθάρματα και να μας πάρει κάποιο γεύμα τότε. Được rồi, hãy hạ bọn chúng và đi ăn tối nào. |
Πως ήταν το γεύμα σου; Bữa trưa hôm nay của cô thế nào? |
Οι γονείς μπορούν να βοηθήσουν με το να προσκαλούν υποδειγματικούς ολοχρόνιους εργάτες στο σπίτι τους για κάποιο γεύμα ή για Χριστιανική συναναστροφή σε άλλες ώρες. Cha mẹ có thể giúp một tay bằng cách mời những người rao giảng trọn thời gian gương mẫu đến nhà họ dùng cơm chung hay mời họ tới nhà chơi vào những dịp khác để xiết chặt mối giây thân hữu trong đấng Christ. |
Για να θυμούνται πώς τους έσωσε ο Ιεχωβά, θα έκαναν το ίδιο ειδικό γεύμα κάθε χρόνο. Hằng năm, dân Y-sơ-ra-ên dùng một bữa ăn đặc biệt giống như hôm ấy để kỷ niệm việc Đức Giê-hô-va giải cứu họ. |
Εκεί μας έδιναν και φαγητό —ένα κατεψυγμένο προμαγειρεμένο γεύμα που μοιραζόμασταν και οι δυο προτού φύγουμε. Chúng tôi cũng được cung cấp bữa trưa, đó là một phần ăn đông lạnh, và hai vợ chồng ăn phần đó trước khi về. |
«Όταν παραθέτεις γεύμα ή δείπνο, μη φωνάζεις τους φίλους σου ή τους αδελφούς σου ή τους συγγενείς σου ή τους πλούσιους γείτονές σου. Ngài nói: “Khi đãi bữa trưa hoặc bữa tối, đừng mời bạn bè, anh em, người thân hoặc những người láng giềng giàu có, kẻo họ cũng mời lại anh, và như thế anh được đền đáp rồi. |
Πολύ ωραίο γεύμα. Bữa ăn ngon bỏ mẹ. |
(Λευιτικό 3:1-16· 7:28-36) Και η Ανάμνηση, επίσης, είναι γεύμα συμμετοχής επειδή υπάρχουν διάφοροι συμμετέχοντες. (Lê-vi Ký 3:1-16; 7:28-36) Lễ Tưởng Niệm cũng là bữa tiệc thù ân vì có liên hệ đến việc cùng nhau dự phần. |
ΟΙ ΕΝΔΙΑΦΕΡΟΝΤΕΣ άνθρωποι, το καλό φαγητό και η ευχάριστη συζήτηση κάνουν απολαυστικό το γεύμα στο τραπέζι του καπετάνιου σε ένα πλοίο. NHỮNG con người thú vị, thức ăn ngon và cuộc trò chuyện vui vẻ làm cho bàn của thuyền trưởng trở nên thích thú. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γεύμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.