γεράνι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γεράνι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γεράνι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γεράνι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chi mỏ hạc, cây mỏ hạc, cây phong lữ, Chi Mỏ hạc, thiên trúc quỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γεράνι
chi mỏ hạc(geranium) |
cây mỏ hạc(geranium) |
cây phong lữ(geranium) |
Chi Mỏ hạc(geranium) |
thiên trúc quỳ
|
Xem thêm ví dụ
Χάσαμε το γερανό! Chúng tôi đã mất cần cẩu! |
Γιατί χορεύουν οι γερανοί; Tại sao sếu múa? |
Στην Άπω Ανατολή, όπου αποτελούν σύμβολα μακροζωίας και ευτυχίας, οι γερανοί είναι αγαπημένο θέμα των καλλιτεχνών. Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa. |
Χάρη σε ένα πρόγραμμα τεχνητής διατροφής στη διάρκεια των μηνών της βαρυχειμωνιάς, μια ιαπωνική αποικία αυτών των γερανών αριθμεί τώρα αρκετές εκατοντάδες μέλη. Nhờ chương trình cung cấp thức ăn cho chim sếu vào mùa đông lạnh buốt mà hiện nay một bầy chim sếu đầu đỏ ở Nhật Bản lên đến vài ba trăm con. |
Χορεύοντας με τους Γερανούς Điệu múa của sếu |
Ευχαριστώ για τη βοήθεια σας αλλά θα περιμένω για το γερανό. Cảm ơn sự quan tâm của ông, nhưng chắc tôi sẽ đợi đội cứu hộ đến. |
Η μόνη σχέση που έχει αυτό το ζώο είναι με αυτόν το γερανό. Mối quan hệ tích cực duy nhất con vật này có là với cái cần cẩu đó. |
Χίλια πεντακόσια χιλιόμετρα μακριά, στο Χοκάιντο της Ιαπωνίας, οι φυσιολάτρες συρρέουν στο Εθνικό Πάρκο Κουσίρο Σιτσούγκεν για να δουν αληθινούς γερανούς. Cách đó hàng ngàn cây số, ở Hokkaido, Nhật Bản, những người yêu thiên nhiên kéo đến Công Viên Quốc Gia Kushiro Shitsugen để tận mắt thấy chim sếu. |
Η μόνη θετική σχέση που έχει αυτό το ζώο είναι με εκείνο το γερανό. Ở đây mối liên hệ duy nhất với nó là cái máy trục kia. |
Ο γερανός μου θα πέσει! Cần cẩu của tôi sẽ hạ cái cầu trục đó. |
Βέβαια, στους γερανούς αρέσει να χορεύουν ανά ζευγάρια, και ο χορός αποτελεί μέρος των εκδηλώσεων της ερωτοτροπίας τους. Có điều chắc chắn là sếu thích múa theo từng cặp, và múa cũng là cách tỏ tình. |
Δεν μπορείς να σηκώσεις γερανούς και τρέιλερ κι εξοπλισμό γραφείου όπως κάνεις σε νούμερα σ'ένα χαρτί. Không thể nào chuyển cần cẩu, xe chở hàng, thiết bị văn phòng như chuyển số má trên giấy tờ được. |
Τα πουλιά χωρίζονται σε οχτώ κύριες οπτικές κατηγορίες: (1) κολυμβητικά—πάπιες και νησσόμορφα πουλιά, (2) πτητικά—γλάροι και γλαρόμορφα πουλιά, (3) καλοβατικά με μακριά πόδια—ερωδιοί και γερανοί, (4) μικρότερα καλοβατικά—χαραδριοί και σκαλίδρες, (5) ορνιθόμορφα πουλιά—λυροπετεινοί και ορτύκια, (6) αρπακτικά—γεράκια, αετοί και κουκουβάγιες, (7) στρουθιόμορφα (πουλιά που κουρνιάζουν) και (8) μη στρουθιόμορφα χερσόβια πουλιά.—Οδηγός για τα Πουλιά Ανατολικά των Βραχωδών Ορέων (A Field Guide to the Birds East of the Rockies), του Ρότζερ Τόρι Πίτερσον. Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn. |
Είναι υπέροχος εξοπλισμός, επειδή είναι σαν να έχεις ένα ιπτάμενο τρίποδο, γερανό και τροχήλατο, όλα σε ένα. Và đó là một thiết bị tuyệt vời, vì nó giống như có một cái chân máy lơ lửng, cần trục và dùi khoan tất cả nhập lại thành một. |
ΕΣΤΕΜΜΕΝΟΣ ΓΕΡΑΝΟΣ SẾU ĐẦU ĐEN |
Δε μου αρέσει που κοιτάει το λάστιχο ενώ κάλεσες γερανό. Anh... chỉ là không muốn ông ta kiểm tra lốp xe, dù em đã gọi đội cứu hộ rồi. |
Οι γερανοί, οι οποίοι συναντώνται σε όλες τις ηπείρους εκτός από τη Νότια Αμερική και την Ανταρκτική, γοήτευαν ανέκαθεν τους ανθρώπους. Người ta có thể thấy chim sếu ở mọi lục địa, ngoại trừ Nam Mỹ và Nam Cực. Từ lâu, loại chim này làm người ta say mê. |
Γι ́αυτό και όντως πρότεινα να πάμε εκεί με ένα φορτηγό πλοίο, δύο αλιευτικά σκάφη ένα γερανό, ένα θραύστη και μία μηχανή απευθείας μορφοποίησης υλικού. Và thực tế tôi cũng đã phát triển 1 kế hoạch ra khơi cùng với một chiếc tàu chở hàng, hai chiếc tàu đánh cá cũ không còn được sử dụng, một chiếc cần trục, một máy nghiền và một máy đúc nguội. |
Ο γερανός έριξε πάνω μας δυο τόνους ατσάλι Sắt rớt tới # tấn đấy |
Από τότε, οι γερανοί τρέφονται από τους ανθρώπους σε τακτική βάση, και το μικρό σμήνος έχει αυξηθεί φτάνοντας σχεδόν τα 900 μέλη —περίπου το ένα τρίτο του συνολικού παγκόσμιου πληθυσμού τους. Kể từ đó, sếu được cho ăn đều đặn và từ một bầy chỉ có ít con nay đã tăng lên gần 900 con, khoảng một phần ba tổng số sếu đầu đỏ trên thế giới. |
Γερανέ, ύψος. Hạc nhi, độ cao. |
Απελευθέρωσε τον γερανό.. Thả cần câu ra. |
Πόσο θα χρειαστεί να πάρω πίσω το αυτοκίνητο μου αφού το πήρε ο γερανός; Nhưng mà, gửi xe đến trung tâm sửa chữa rồi, không biết phải mất mấy ngày nhỉ? |
Ευχαριστώ για τη βοήθεια σας αλλά θα περιμένω για το γερανό. Cảm ơn ông nhưng tôi nghĩ tôi nên đợi xe kéo. |
" Γερανοί σαν τα πλοία, αρμενίζουν στον ουρανό. " Đàn sếu như những con thuyền, trôi ngang bầu trời |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γεράνι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.