gera trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gera trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gera trong Tiếng Iceland.
Từ gera trong Tiếng Iceland có các nghĩa là làm, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gera
làmverb Hvað þarf ég að gera svo þú veitir mér athygli? Tôi phải làm gì để bạn có thể chú ý đến tôi đây? |
thực hiệnverb Hvaða meginreglur getur hann haft að leiðarljósi til þess að gera það? Những nguyên tắc hướng dẫn nào có thể giúp thực hiện điều đó? |
Xem thêm ví dụ
Í sumum löndum telst það ekki góðir mannasiðir að ávarpa sér eldri manneskju með skírnarnafni nema hún bjóði manni að gera það. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Á jörðinni prédikaði hann að ,himnaríki væri í nánd‘ og hann sendi lærisveina sína út til að gera það sama. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
" Ha, ha, drengur minn, hvað gera þú af því? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
Ūiđ vitiđ hvađ ūiđ eigiđ ađ gera! Bọn mày đã biết phải làm gì rồi cơ mà. |
Í síðari heimsstyrjöldinni kusu kristnir menn að þjást og deyja í fangabúðum frekar en að gera það sem misþóknaðist Guði. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Það sem þið ákveðið að gera hér og nú hefur ómælt gildi. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
Hann ūarf ađ gera vĄđ hjķlĄđ áđur en hann fer. Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được. |
" Ertu að gera eitthvað þetta síðdegi? " " Ekkert sérstakt. " " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
15 Þegar við vígjumst Guði fyrir milligöngu Krists lýsum við yfir þeim ásetningi að nota líf okkar til að gera vilja Guðs eins og Biblían útlistar hann. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
(b) Hvað þurftu Lot og fjölskylda hans að gera til að bjargast? b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình? |
Það er áhrifaríkt að leiðbeina öðrum með því að blanda saman viðeigandi hrósi og hvatningu til að gera betur. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Eigum við að gera það? Vậy chúng ta kết thúc nó? |
Áður fyrr hefðum við skorið hana upp til að gera við miltað eða fjarlægja það. Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
Lærisveinarnir hljóta að hafa velt því fyrir sér hvað hann ætlaði að gera. Các môn đồ chắc hẳn tự hỏi ngài sắp làm gì đây. |
Hún gerir manni sínum auðvelt að elska sig með því að vera ‚meðhjálp og fylling‘ hans eins og Biblían segir henni að gera. — 1. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
Sumir hafa þurft að gera gríðarlegar breytingar. Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể. |
Ūađ hlũtur ađ vera nķg ađ gera viđ ađ plana næstu skref. Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo. |
Við þurfum að ræða saman bæði hvað við ætlum að gera og hvers vegna við gerum það. Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy. |
Þeir gera sér ljóst að englarnir fjórir, sem Jóhannes postuli sá í spádómlegri sýn, ,halda fjórum vindum jarðarinnar svo að vindur nái ekki að blása yfir jörðina‘. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Hann var að gera vilja Guðs. Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Og hvað voruð þið að gera á hinum mikla austur vegi? Vậy các vị làm gì ở Đại Đông lộ chứ? |
Hvað getum við verið staðráðin í að gera varðandi staði sem Biblían nefnir? Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì? |
Aurelio neitaði því en bætti svo við: „Núna ætla ég að gera það!“ Aurelio nói không phải thế nhưng anh thêm: “Nhưng bây giờ tôi sẽ học với họ!” |
Með tímanum getið þið hjálpað öðrum að gera slíkt hið sama. Theo thời gian, các anh chị em sẽ có thể giúp những người khác cũng làm công việc đó. |
Haltu áfram að ‚gera það sem gott er‘ Hãy tiếp tục “làm lành” |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gera trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.