gera ráð fyrir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gera ráð fyrir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gera ráð fyrir trong Tiếng Iceland.
Từ gera ráð fyrir trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cho rằng, cáng đáng, đánh giá qúa cao, đảm nhận, tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gera ráð fyrir
cho rằng(hypothesise) |
cáng đáng
|
đánh giá qúa cao
|
đảm nhận
|
tưởng
|
Xem thêm ví dụ
Að sjálfsögðu þarf að gera ráð fyrir því að einhverjir deyi, en árleg dánartíðni er um 1 prósent. Dĩ nhiên là phải kể một số người đã chết, tỉ số tử vong hàng năm là 1 phần trăm. |
Þeir gera ráð fyrir að stríðsátök og eftirköst þeirra séu hluti af lífinu. Dần dà họ xem chiến tranh và hậu quả của nó như một phần của cuộc sống. |
18 Kristnir foreldrar mega aldrei gera ráð fyrir að börnin verði sjálfkrafa kristin. 18 Cha mẹ theo đạo Đấng Christ đừng bao giờ cho rằng con họ đương nhiên trở thành tín đồ Đấng Christ. |
Eftir því sem tækin verða fljótvirkari og betri má gera ráð fyrir að fleiri noti þessa tækni óviturlega. Các thiết bị mới ngày càng giúp truy cập và tải dữ liệu dễ hơn, nhanh hơn nên chắc chắn việc dùng công nghệ cách thiếu khôn ngoan sẽ gia tăng. |
En þú skalt ekki gera ráð fyrir að það eitt byggi sjálfkrafa upp sterka trú hjá þér. Nhưng bạn đừng nghĩ rằng nề nếp đó sẽ tự động giúp mình có đức tin mạnh. |
Gera ráð fyrir skilnaði Dự tính ly hôn |
" Þú ert gamall, " sagði æsku, einn vildi varla gera ráð fyrir Cho biết: " Bạn cũ ", thanh niên, người ta khó có thể giả sử |
Ekki gera ráð fyrir að særandi orð séu sögð af illgirni. Đừng nghĩ rằng người kia có ác ý, có thể chỉ vì bất toàn nên họ mới cư xử như thế. |
Í öllum hernaðaraðgerðum verður að gera ráð fyrir vissum frávikum Ngay cả khi diễn tập, chúng ta cũng phải sẵn sàng cho chuyện chệch hướng chút ít |
Hverju ættum við ekki að gera ráð fyrir? Chúng ta cần tránh làm gì? |
Á aðeins að gera ráð fyrir skynsemigæddum hönnuði þegar engin önnur trúverðug skýring finnst? Có phải chỉ khi nào không có lời giải thích hợp lý thì chúng ta mới chấp nhận một nhà thiết kế thông minh sao? |
Ekki gera ráð fyrir að allar upplýsingar á Netinu séu góðar og gildar. Đừng bao giờ cho rằng mọi thông tin trên Internet đều tốt và có ích. |
Fólk hefur samt tilhneigingu til að gera ráð fyrir að staðreyndir tengist einnig. Nhưng thực ra chính tôi cũng phát điên lên vì cố đoán xem cái gì đang diễn ra. |
Nýlegar rannsóknir gera ráð fyrir að hann sé næstum 14 milljarða ára. Gần đây, các nhà khoa học đã ước lượng trái đất được hình thành cách nay gần 14 tỉ năm. |
Þess vegna verður að gera ráð fyrir einhverjum vandamálum eftir brúðkaupsdaginn. Vì vậy phải có một số vấn đề xảy ra sau khi cưới. |
Margir viðskiptamenn eru vakandi fyrir óskum viðskiptavinarins og gera ráð fyrir ónæði. Nhiều chỗ làm ăn năng phục vụ khách hàng và họ biết rằng dịch vụ thường bị gián đoạn. |
Við ættum aldrei að gera ráð fyrir því að börnin viti að við elskum þau.“ Đừng bao giờ cho rằng con trẻ biết chúng ta yêu chúng”. |
Sé þess nokkur kostur skulum við gera ráð fyrir að hinum hafi ekki gengið neitt illt til. — Kólossubréfið 3: 13. Khi có thể, hãy nghĩ rằng anh em mình không có ý xấu. —Cô-lô-se 3:13. |
Ættum við að gera ráð fyrir að öllum gestum, sem sækja samkomur, hafi verið boðið biblíunámskeið? Chúng ta có nên cho rằng những người tham dự nhóm họp đang học Kinh Thánh rồi không? |
Af hverju er viturlegt fyrir fjölskyldufeður að gera ráð fyrir hugsanlegum veikindum eða dauða? Tại sao là điều khôn ngoan khi người gia trưởng tính trước những chuyện bất ngờ có thể xảy ra cho mình như bệnh hoạn hay chết chóc? |
Hve lengi ættu karl og kona, sem stofna til hjónabands, að gera ráð fyrir að búa saman? Khi một người đàn ông và đàn bà kết hôn, họ nên trông mong sống với nhau bao lâu? |
Við ættum að líta á þá dagskrárliði, sem gera ráð fyrir þátttöku áheyrenda, sem verkefni allra í söfnuðinum. Mỗi người trong hội thánh nên xem các phần mời cử tọa tham gia như thể chính mình được giao một phần. |
Myndirðu gera ráð fyrir innra samræmi í bók sem væri rituð með þessum hætti? Liệu bạn có chờ đợi quyển sách như thế hòa hợp về nội dung không? |
Hverju er yfirleitt best að gera ráð fyrir í sambandi við trúbræður okkar? Thường thường tốt hơn hết là chúng ta nghĩ gì về những người cùng thờ phượng Đức Chúa Trời? |
Þau gera ráð fyrir að þau séu réttlát vegna þess að þau eru trúarbrögð. Họ tự cho là công bình vì họ sùng đạo. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gera ráð fyrir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.