γείτονας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γείτονας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γείτονας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γείτονας trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là láng giềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γείτονας
láng giềngnoun Μια εξαιρετική χειρονομία φιλοξενίας από τους Γαλάτες γείτονες μας. Một sự tôn trọng điển hình đối với láng giềng Gaulois của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Στην επόμενη επίσκεψη, η οικογένεια καθώς επίσης οι φίλοι τους και οι γείτονές τους ήταν έτοιμοι για τη Γραφική μελέτη! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
Υπάρχουν οικογένειες στη γειτονιά σας που δεν τα πάτε καλά; Có gia đình nào trong khu phố anh mà anh không thân thiện không? |
Οι γείτονές σας πέθαναν στη μία. Hàng xóm bà đã chết khoảng 1 giờ sáng. |
Τώρα, ο Ιησούς προσπαθεί και πάλι να βοηθήσει τους πρώην γείτονές του. Giờ đây, Chúa Giê-su lại cố gắng giúp những người từng là láng giềng của mình. |
Ο σκύλος του γείτονα δεν μ αφήνει να κοιμηθώ, και παραδόξως δείχνει άτρωτος στη φόλα. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
Είναι το παιδί των γειτόνων μου. Nó là con hàng xóm của tôi. |
Ζούσα σε ένα ωραίο σπίτι, σε μια ήσυχη γειτονιά. Tôi sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. |
Νιώθω λοιπόν ότι έδωσα σε εκείνον τον γείτονα την ευκαιρία να μου κάνει κακό. Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại. |
Πολλοί από τους γείτονες επίσης έχουν σπίτια και κτήματα που μοιάζουν με φρούρια. Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy. |
▪ «Ενθαρρύνουμε τους γείτονές μας να κάνουν σκέψεις γύρω από το μεγαλειώδες μέλλον που μας παρουσιάζει η Αγία Γραφή. ▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những người ở chung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến. |
Εν τω μεταξύ ο εμφύλιος πόλεμος μαινόταν σ την Ελλάδα - το νότιο γείτονα της Γιουγκοσλαβίας - και η Γιουγκοσλαβική κυβέρνηση ήταν αποφασισμένη να επιφέρει μια νίκη των Κομμουνιστών. Trong khi đó, nội chiến đã nổ ra ở Hy Lạp – nước láng giềng phía nam của Nam Tư, chính phủ Nam Tư đã quyết định mang về một chiến thắng cho cộng sản. |
Δενόμαστε με ό, τι μπορούμε -- τις μουσικές προτιμήσεις, τη ράτσα, το φύλο, τη γειτονιά που μεγαλώσαμε. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
Τους γείτονές σου. Hàng xóm của anh. |
Η χώρα πλημμύρισε με πρόσφυγες από το γειτονικό Κόσοβο το 1998 και το 1999, κατά τη διάρκεια του πολέμου. Đất nước tràn ngập người tị nạn từ tỉnh Kosovo láng giếng năm 1998 và 1999 trong cuộc Chiến tranh Kosovo. |
Αναρίθμητοι τραυματισμοί και πολλοί θάνατοι, μεταξύ των οποίων και μερικών παιδιών, προκλήθηκαν από αναταραχή που ξέσπασε ανάμεσα σε αντίπαλους οπαδούς σε αθλητική αναμέτρηση μεταξύ δύο γειτονικών πόλεων στη νότια Ιταλία. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
Λοιπόν, ο γείτονας δεν θυμάται καθόλου επισκέπτες και δεν είδε ποτέ τον νέο Wally, αλλά ο μεγάλος Wally τον πλήρωνε για να βγάζει βόλτα και να ταΐζει το σκύλο του. Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo. |
▪ «Μιλάμε στους γείτονές μας σχετικά με τους λόγους για τους οποίους υπάρχουν τόσες διαφορετικές θρησκείες στον κόσμο. ▪ “Chúng tôi nói chuyện với bà con lối xóm về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới. |
Μόνο τη γειτονιά σου έχω δει κι ό, τι πρόλαβα απ'το παράθυρο καθώς ερχόμουν. À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ. |
Ξεχάστε πως είστε γιατρός, πείτε πως είστε εδώ σαν γείτονας. Ông không thể quên mình là một bác sĩ sao, cứ coi như ông tới đây như một người hàng xóm? |
Έχουμε, λοιπόν, ένα ρομπότ που περιτριγυρίζεται από γείτονες και ας δούμε τα ρομπότ I και J -- αυτό που θέλουμε τα ρομπότ να κάνουν είναι να παρακολουθούν τις αποστάσεις μεταξύ τους καθώς πετούν σε σχηματισμό. Giả sử ta có một robot đang đứng cạnh nhiều robot khác. Hãy xem xét robot i và j. Chúng tôi muốn những robot này tự theo dõi khoảng cách giữa chúng khi chúng bay thành đội hình. |
Δεν έζησες σε ωραίο σπίτι, σε μια ήσυχη γειτονιά. Ông không sống trong nhà đẹp trên con phố yên tĩnh. |
Εγώ μένω στη γειτονιά και διάβασα πρώτη φορά σχετικά με αυτό στους Νιου Γιορκ Τάιμς σε ένα άρθρο που ανέφερε ότι επρόκειτο να κατεδαφιστεί. Và tôi là người sống gần đó, tôi đọc về đoạn đường ray này lần đầu tiên ở trên tờ báo New York Times, trong một bài báo nói rằng nó sẽ bị phá hủy. |
Το πανεπιστήμιο βρίσκεται σε μια ιστορική αφροαμερικάνικη γειτονιά. Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời. |
Ζουν στην ίδια γειτονιά, έχουν ίδιο μορφωτικό επίπεδο και παρόμοιες δουλειές. Εμφανίζονται και οι δύο στα επείγοντα του τοπικού νοσοκομείου με οξύ πόνο στο στήθος. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
Γρήγορα ανακάλυψα, όσο ήμουν εκεί, ότι στην μπλε ζώνη, όσο μεγαλώνουν οι άνθρωποι, και σίγουρα κατά τη διάρκεια της ζωής τους πάντα περιβάλλονται από την οικογένεια, τους φίλους, τους γείτονε��, τον ιερέα, τον μπάρμαν, τον μανάβη. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γείτονας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.