γείωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ γείωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γείωση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ γείωση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tiếp địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ γείωση

tiếp địa

noun

Xem thêm ví dụ

Γείωσες αμέσως τον διεστραμμένο κώλο του.
Làm hắn dừng khoe mông ngay lập tức
Το κόκκινο είναι το ενεργό, το άσπρο γείωση.
Dây đỏ là dây nóng, còn dây trắng là nối đất.
Από το θάνατό μου, διατηρώντας το συνηθισμένο δίκτυο των συνεργατών μου έχει γίνει - heh- - ας πούμε, προβληματική, αλλά το γεγονός ότι θα ήταν σε θέση να εντοπίσει τον κ Brickwell παρά το γεγονός ότι έχει πάει με τη γείωση
Kể từ cái chết của tôi, việc giữ gìn mối quen biết giữa các đối tác cũ đã trở nên... cứ cho rằng không thuận tiên, nhưng việc các vị đã có thể tìm ra Brickwell mặc dù hắn đã cố tình ẩn náu
Το σπίτι είναι του 1930, το έχουν ανακαινίσει, αλλά δεν υπάρχει γείωση.
Đây là nhà năm 1930, nhưng nó được tu sửa lại mà không lắp thiết bị chống rò điện.
Πρέπει πρώτα να αποσυνδέσουμε το καλώδιο γείωσης.
Chúng ta phải tháo dây ngoài ra trước
Θα το φέρει επάνω επειδή με γείωση.
Tôi nhắc đến vì chúng có ảnh hưởng rất lớn đến tôi.
'Εχω πρόσβαση στο χώρο προσ - γείωσης του ελικοπτέρου από'κει.
Tôi lên được chỗ đậu trực thăng đấy.
Ελέγξτε με τον πελάτη για να εξασφαλίσει το καλώδιο γείωσης στερεωμένες στο πλαίσιο γραφείων ελέγχου στηρίζεται στο πάνελ υπηρεσία του πελάτη
Kiểm tra với khách hàng để đảm bảo các dây mặt đất gắn liền với khung gầm tủ điều khiển là căn cứ tại dịch vụ của khách hàng
Η πόλη είναι επίσης ένα σημείο γείωσης τριών δικτύων καλωδίων οπτικών ινών ου ενώνουν τις Ηνωμένες Πολιτείες κατά πλάτους του Ειρηνικού Ωκεανού: του C2C, του Southern Cross Cable και του VSNL Transpacific.
Thành phố cũng là điểm khởi động của ba hệ thống tuyến cáp quang nối Hoa Kỳ xuyên Thái Bình Dương: C2C, Southern Cross Cable, và VSNL Transpacific.
Τώρα πρέπει να κόψεις το καλώδιο της γείωσης.
Anh phải cắt... dây nối đất.
Αυτή είναι μια μικρή γείωση για να μην πεθάνεις αμέσως.
Thứ này sẽ giúp cô không phải chết ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γείωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.