galón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ galón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ga lông, gallon, ruy-băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galón
ga lôngnoun (unidad de volumen) Aquí hay 2 galones, ¿no? Có đúng 2 ga-lông nước trong đó phải không? |
gallonnoun Vamos, ¿puedes tomarte un galón de leche en 10 segundos? Thôi nào, cậu có thể uống một gallon sữa trong vòng 10 giây không? |
ruy-băngnoun |
Xem thêm ví dụ
En una boda en Caná, Jesús convirtió 380 litros (100 galones) de agua en vino. Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu. |
8, 000 galones de gas equivalen a la construcción de una casa. 30. 000 lít khí gas tương đương với việc xây một ngôi nhà. |
Su sentido del olfato es tan agudo que le permite detectar una gota de sangre diluida en 100 litros (25 galones) de agua. Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! |
En Gabaón, por ejemplo, se han descubierto 63 bodegas excavadas en la roca con capacidad para almacenar unos 100.000 litros (25.000 galones) de vino. Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
Sin embargo, creía que durante el predicho Reinado Milenario de Cristo crecerían vides, cada una de las cuales tendría 10.000 cepas, y cada cepa 10.000 ramas, y cada rama 10.000 ramitas, y cada ramita 10.000 racimos, y cada racimo 10.000 uvas, y de cada uva se obtendría el equivalente a 1.000 litros de vino (1.000 cuartos de galón). Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu. |
Bombean 10 millones de galones cada hora 10 triệu gallon được bơm qua mỗi giờ. |
Los diseños de vanguardia, como el concepto de vehículo Mercedes-Benz Bionic diesel, han alcanzado una eficiencia de combustible de hasta 84 millas por US galón (2.8 L/100 km), cuatro veces la media automotriz convencional actual. La tendencia principal en la eficiencia automotriz es el aumento de vehículos eléctricos (todos eléctricos o híbridos). Thiết kế tiên tiến, chẳng hạn như động cơ diesel Mercedes-Benz Bionic đã đạt được hiệu suất nhiên liệu cao như 84 dặm một galông Mỹ (2,8 L/100 km; 101 mpg-Anh), gấp bốn lần mức trung bình ô tô thông thường hiện tại. |
Bueno, de los 24.000 galones, solo estará diluida alrededor de en un 4%, así que... À khoảng hơn 90.000 lít, thì nó làm loãng đi khoảng 4%, vậy nên... |
Dijo que aunque el papa se presenta como hombre de paz, “se sabe que sus seguidores han derramado unos cuantos millones de galones de sangre cuando se han encolerizado”. Ông nói rằng trong khi ông giáo hoàng tự cho mình là người yêu chuộng hòa bình thì “các đồ đệ của ông ấy nổi tiếng làm đổ hàng triệu lít máu khi họ nổi giận”. |
El sistema de distribución llegó a ser tan grande que se cree que suministraba unos 1.000 litros (265 galones) diarios por habitante. Một số người ước tính rằng hệ thống phân phối nước ở Rome gia tăng đến mức hàng ngày hẳn cung cấp 1.000 lít nước cho mỗi người dân. |
Puse dos galones de ron a bordo. Tôi có bỏ hai thùng rượu rum trên đó. |
Diesel, unos #. # galones Dầu Diesel, khoảng #, # gallons |
El P-38L también contaba con pilones de almacenamiento reforzados para llevar bombas de 900 kg (2000 libras) o tanques desechables con capacidad de 1140 litros (300 galones americanos, aproximadamente 1800 libras de AVGas). P-38L cũng có giá mang chắc hơn để mang được bom 900 kg (2.000 lb) hoặc thùng nhiên liệu vứt được 1.140 L (300 US gallon). |
¿Otro medio galón? Một nửa galon nữa? |
Vamos, ¿puedes tomarte un galón de leche en 10 segundos? Thôi nào, cậu có thể uống một gallon sữa trong vòng 10 giây không? |
Predecimos que a 7 dólares el galón, habrá disturbios. Dự đoán rằng 7 đô một thùng thì sẽ có nổi loạn. |
Ese galón extra de reserva te servirá para el final. Nửa galon xăng thêm đó sẽ giúp anh về đích. |
Un solo mejillón puede filtrar decenas de galones diariamente. Một con trai có thể lọc hàng tá gallons nước mỗi ngày. |
¡ Con un galón más! Thêm một vạch. |
Galón antiguocolor Ren cũcolor |
No vi los galones. Tôi không thấy quân hàm của ông. |
Aquí hay 2 galones, ¿no? Có đúng 2 ga-lông nước trong đó phải không? |
Ya le he comprado los galones. Em đã mua vạch cho anh rồi. |
Según The New Encyclopædia Britannica, un camello extremadamente sediento puede beber ‘95 litros (25 galones) de agua en 10 minutos’. Theo sách «Tân Bách khoa Tự điển Anh-quốc» (The New Encyclopoedia Britannica) thì một con lạc đà rất khát nước có thể uống «95 lít nước (25 gallons) trong vòng 10 phút». |
Y un galón a 80 centavos de dólar Điều đó có nghĩa là 80 cent gallon. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới galón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.