galactic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galactic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galactic trong Tiếng Anh.
Từ galactic trong Tiếng Anh có các nghĩa là kếch xù, khổng lồ, thiên hà, rất lớn, tày đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galactic
kếch xù
|
khổng lồ
|
thiên hà
|
rất lớn
|
tày đình
|
Xem thêm ví dụ
Jarrett Wieselman of the New York Post opined that Morris had "emerged as one of the funniest second bananas on TV right now" and a LA Times writer mentioned having a "comedy crush on Morris, who plays the galactically dim Glee Club cheerleader Brittany". Jarrett Wieselman từ New York Post chỉ ra rằng Morris "hiện đang là một trong những nhân vật phụ vui nhộn nhất trên TV" còn tạp chí LA Times viết rằng họ đang "có cảm tình về mặt hài kịch với Morris Morris". |
Chapter 3: Team Galactic's Greatest Warrior Chapter 4: Clash! Chương 3: Team Galactic's Greatest Warrior Chương 4: Clash! |
Meanwhile, Stardock released Galactic Civilizations II, which was considered the sixth-best PC game of 2006 by GameSpy. Trong khi đó, Stardock phát hành phiên bản Galactic Civilizations II, được GameSpy xếp là tựa game PC thứ sáu hay nhất năm 2006. |
In 2003, Stardock released a remake of Galactic Civilizations, which was praised by reviewers who saw the game as a replacement for the Master of Orion series. Vào năm 2003, hãng Stardock cho phát hành phiên bản làm lại của tựa game nổi tiếng Galactic Civilizations, được những nhà phê bình ca ngợi xem là sự thay thế cho loạt game Master of Orion. |
“The Galactic Fifth Fleet” had used ‘physical vibrational transfer’ which involved the human consciousness (or, sometimes, the ‘etheric body’) being raised from the physical dimension and transferred to the “Light ships”. “Hạm đội Năm Thiên hà” đã sử dụng ‘sự truyền tải rung động vật chất’ liên quan đến ý thức của con người (hoặc, đôi khi là ‘cơ thể ête’) được nâng lên từ chiều không gian vật lý và chuyển sang “những con tàu Ánh sáng”. |
In the context of the film, this is a deep- space battle station of the Galactic Empire, capable of annihilating planets and civilizations, and in reality it measures about four feet by two feet. Trong bối cảnh của bộ phim, đây là trạm chiến đấu không gian của đế chế Galatic, có khả năng hủy diệt các hành tinh và các nền văn minh, và trong thực tế thì kích cỡ của nó vào khoảng 120 nhân 60 cm. |
The A is assigned when the galactic nucleus lacks a bar-shaped structure, in contrast to SB class barred spiral galaxies. Chữ A được gắn vào khi nhân thiên hà thiếu cấu trúc dạng vạch kẻ, ngược lại với lớp SB là lớp thiên hà xoắn ốc có vạch kẻ. |
It completes an orbit around the Milky Way galaxy about every 140 million years, during which it crosses the plane of the galactic disk every 53 million years. Cụm sao này hoàn thành một vòng quay quỹ đạo xuyên qua Ngân Hà khoảng sau mỗi 140 triệu năm, trong quá trình đó nó vượt qua mặt phẳng của đĩa Ngân Hà sau mỗi 53 triệu năm. |
The star was first discovered in a 1993 survey that searched for bright near-infrared sources within 0.55°2 of the Galactic Centre. Ngôi sao này lần đầu tiên được phát hiện trong một cuộc khảo sát năm 1993 đã tìm kiếm các nguồn sáng gần hồng ngoại trong phạm vi 0,55 °Của Trung tâm Thiên hà. |
If our galaxy collides with another, the Earth could be thrown towards the galactic center, close enough to the supermassive black hole to be eventually swallowed up. Nếu Thiên Hà của ta va chạm với Thiên Hà khác, Trái Đất có thể bị quăng về phía trung tâm Thiên Hà, đủ gần Lỗ Đen Siêu Khối Lượng để có thể bị nó nuốt chửng. |
X-ray observations by the Chandra X-ray Observatory revealed six sources in the HDF, which were found to correspond to three elliptical galaxies, one spiral galaxy, one active galactic nucleus and one extremely red object, thought to be a distant galaxy containing a large amount of dust absorbing its blue light emissions. Các quan sát X quang của Đài thiên văn X quang Chandra cho thấy sáu nguồn trong HDF, được tìm thấy tương ứng với ba thiên hà hình elip, một thiên hà xoắn ốc, một nhân thiên hà hoạt động mạnh và một đối tượng rất đỏ, được cho là một thiên hà xa xôi có chứa một lượng lớn bụi hấp thụ ánh sáng màu xanh phát ra từ trong lòng nó . |
In the late game, crisis events can occur that have galaxy-wide implications—for example, an awakening of dormant sentient AI or an invasion by extra-dimensional or extra-galactic forces, the former two always being triggered by careless empires. Vào cuối game, các sự kiện khủng hoảng có thể xảy ra đều liên quan đến quy mô thiên hà—lấy ví dụ như một cuộc nổi dậy của các AI robot có tri giác hoặc một cuộc xâm lược của các thế lực siêu thiên hà hay siêu không gian, hai nguyên nhân trước đó thường là do các đế chế bất cẩn gây nên. |
One simple view of the extent of the Solar System is the Hill sphere of the Sun with respect to local stars and the galactic nucleus. Một cái nhìn đơn giản về phạm vi của Hệ mặt trời là quả cầu Hill của Mặt trời đối với các ngôi sao địa phương và nhân thiên hà. |
In the summer of 2012, Arroyo-Torres et al. using AMBER interferometry from the Very Large Telescope (VLT) in the Atacama Desert in Chile measured the parameters of three red supergiants near the Galactic Center region: UY Scuti, AH Scorpii, and KW Sagittarii. Vào mùa hè năm 2012, các nhà thiên văn học làm việc tại Kính viễn vọng cực lớn (Very Large Telescope) ở sa mạc Atacama - Chile đã đo các thông số của 3 "supergiants" gần khu vực Trung tâm Ngân hà là UY Scuti, AH Scorpii và KW Sagittarii. |
A narrowband imaging survey of the Galactic centre region conducted by the Hubble Space Telescope, (HST), Near Infrared Camera, (NIC), and Multi Object Spectrometer (NIMCOS) revealed LBV G0. Một cuộc khảo sát hình ảnh hẹp của khu vực trung tâm Galactic được thực hiện bởi Kính viễn vọng Không gian Hubble, (HST), Camera gần Hồng ngoại, (NIC) và Quang phổ Đa đối tượng (NIMCOS) đã tiết lộ LBV G0. |
When passing through the disk, this cluster does so at distances of less than 5 kpc from the galactic nucleus. Khi vượt qua đĩa Ngân Hà, cụm sao này đạt tới khoảng cách nhỏ hơn 5 kpc từ nhân Ngân Hà. |
In 2006, Chris Rubyor, a former employee of Westwood Studios, discussed the galactic conquest mode of the game, stating that the initial mode had to be overhauled several times because Petroglyph was unhappy with the original mode. Vào năm 2006, Chris Rubyor, nguyên là nhân viên của hãng Westwood Studios đã bàn cãi về mục chơi chinh phục ngân hà của game, bắt đầu với lối chơi ban đầu sẽ được kiểm tra kỹ lưỡng nhiều lần vì Petroglyph không vui với lối chơi nguyên thủy. |
For example, the Space Empires series and Galactic Civilizations II: Dark Avatar have a long expansion phase, because players must make large investments in research to explore and expand into every area. Ví dụ như loạt game Space Empires và trò Galactic Civilizations II: Dark Avatar có một giai đoạn mở rộng lâu dài, bởi vì người chơi thường phải đầu tư rộng lớn trong quá trình nghiên cứu để có thể khám phá và mở rộng ở bất kỳ khu vực nào. |
Where you come from, the galactic system rejuvenates your body automatically. Ở nơi ở cũ của bạn, hệ ngân hà tự động điều hòa cho thân thể bạn. |
Evidence shows that the Sun passed through the plane bisecting the galactic disc three million years ago and in 2012 was moving farther above it. Bằng chứng cho thấy rằng Mặt trời mới giao cắt với đĩa Ngân hà tại 3 triệu năm trước và bây giờ nó đang di chuyển ra xa hơn. |
It was discovered by a dedicated survey that scanned regions where the light from the stars near the Galactic Center is obscured by dust clouds. Nó được phát hiện bởi một cuộc khảo sát chuyên biệt, quét các vùng có ánh sáng từ các ngôi sao gần tâm Ngân Hà bị che khuất bởi những đám mây bụi. |
Due to the relatively vast distances between stars outside the galactic nucleus, collisions between stars are thought to be rare. Do khoảng cách tương đối lớn giữa các ngôi sao bên ngoài nhân thiên hà, nên sự va chạm giữa các ngôi sao diễn ra rất hiếm. |
However, over shorter length-scales, matter tends to clump hierarchically; many atoms are condensed into stars, most stars into galaxies, most galaxies into clusters, superclusters and, finally, large-scale galactic filaments. Tuy nhiên, trên những phạm vi nhỏ hơn, vật chất có xu hướng tập trung lại thành cụm; nhiều nguyên tử tích tụ thành các ngôi sao, các ngôi sao tập trung trong thiên hà và phần lớn các thiên hà quần tụ lại thành các đám, siêu đám và cuối cùng là những sợi thiên hà (galaxy filament) trên những khoảng cách lớn nhất. |
Cygnus X-1 (abbreviated Cyg X-1) is a galactic X-ray source in the constellation Cygnus, and the first such source widely accepted to be a black hole. Cygnus X-1 (viết tắt Cyg X-1) là một nguồn phát tia X thiên hà trong chòm sao Thiên Nga, và là nguồn đầu tiên như vậy được chấp nhận rộng rãi là một lỗ đen. |
Free downloadable content for Electronic Arts' Star Wars Battlefront reboot allowed players to battle on the planet Jakku, which was where the remaining Imperial forces took their last stand at the conclusion of the Galactic Civil War. Các nội dung tải về miễn phí cho phiên bản làm lại của trò chơi điện tử Star Wars Battlefront của Electronic Arts cho phép người chơi được chiến đấu trên hành tinh Jakku cho chốt đánh cuối cùng của Đế chế Thiên hà trong cuộc Nội chiến Thiên hà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galactic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới galactic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.