gafas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gafas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gafas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gafas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kính, mắt kính, kính mắt, Kính mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gafas
kínhnoun (Par de lentes en una montura que se llevan delante de los ojos, y son utilizados para corregir defectos de la visión o para proteger los ojos.) Ella lleva gafas de sol. Chị ấy đeo kính râm. |
mắt kínhnoun (Par de lentes en una montura que se llevan delante de los ojos, y son utilizados para corregir defectos de la visión o para proteger los ojos.) Cuando pueda me dejaré crecer el bigote y usaré gafas. Khi nào rảnh tôi sẽ để râu và mua một cặp mắt kính đen. |
kính mắtnoun |
Kính mắtnoun (instrumento óptico) |
Xem thêm ví dụ
¿De dónde han salido esas gafas? Cặp kính đó từ đâu ra vậy? |
En ese caso, sería recomendable utilizar palabras clave negativas para que tus anuncios no se muestren con términos como "gafas de buceo" o "gafas protectoras de laboratorio". Trong trường hợp này, bạn có thể muốn thêm từ khóa phủ định cho những cụm từ tìm kiếm như “cốc uống rượu” và "cốc uống nước". |
Tenía las gafas puestas, pero la revista había caído al suelo. Kính râm của cô vẫn ở trên mặt, nhưng tờ tạp chí nhiếp ảnh đã trượt xuống đất. |
Cuando se probó las gafas nuevas, miró con sus ojos extremamente miopes y dijo, «Mamá, veo el mundo». Khi câu được phẫu thuật đôi mắt cận thị cực kì nặng của mình, đột nhiên cậu nhìn lên và nói, "Mama, veo el mundo." |
Se alegraban de ponerse unas gafas sobre la nariz, simplemente porque así veían mejor. Họ thích đeo cặp kính trên sống mũi, đơn giản vì nó giúp họ thấy rõ hơn. |
Se puso las gafas de nuevo, y luego se volvió y la miró. Ông đặt trên kính đeo mắt của mình một lần nữa, và sau đó quay lại và phải đối mặt với cô. |
No tiene gafas de visión nocturna. Nó không có kính nhìn ban đêm. |
Y recordé sacarme las gafas de mi cara y mirar mis manos en shock porque mis dedos se habían hinchado tanto que parecían salchichas. Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy. |
Sus gafas significaron que pueden permitirse un seguro médico. Kính của bạn cho thấy bạn có khả năng chăm sóc sức khỏe. |
Imaginen un futuro en el que los extraños que los rodeen los miren con sus gafas Google o, algún día, con sus lentes de contacto, y usen 7 o 8 datos de ustedes para inferir todo lo demás que pueda saberse. Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn. |
Encargó unas gafas en el centro comercial. Cô ấy đặt mua kính ở cửa hàng lớn. |
Tus gafas siempre están sucias. Kính của anh bẩn rồi này. |
Pero de lo que no me di cuenta de que en todo ese tiempo intentaban encontrar la manera de conseguir que la gente se sintiera cómoda comprando gafas en línea. Nhưng cái tôi không nhận ra là họ dành tất cả thời gian đó tìm cách để làm mọi người cảm thấy an tâm khi đặt kính qua mạng. |
—Un momento —anunció el juez Kippen, inclinándose y mirando por encima de sus gafas a Mason—. “Xin chờ một chút,” Chánh án Kippen nhoài mình tới và nhìn Mason qua phía trên ngọng kính của ông. |
Fue un tipo con gafas de concha. Mình đã nói rồi, đó là một người đàn ông đeo kính. |
Póngase las gafas y agárrese de mí. Đeo kính của ông lên, và lên đây với tôi. |
Hace varios años, cuando se estaba construyendo este Centro de Conferencias y estaba casi terminado, entré en este sagrado edificio al piso más alto usando un casco y gafas protectoras, lista para aspirar la alfombra que mi esposo estaba ayudando a colocar. Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên. |
Oye, ¿has llevado siempre gafas? Này, cậu luôn luôn đeo mắt kính sao? |
Entonces me quité las gafas y fue cuando pasó. Vì thế anh cởi kính ra và thế là nó xảy ra. |
Sus gafas parecen el fondo de una botella. Bà ta đeo kính dày như cái đít chai vậy. |
Abdullah sufría epilepsia; siempre llevaba un traje de lana y gafas gruesas con montura negra. Ahmad bị động kinh và luôn luôn mặc áo vest len, đeo đôi kính dày cộm gọng đen. |
—He pensado en algo para arreglar lo de tus gafas. - Này, em đã nghĩ đến một điều cho cặp kính của anh. |
Cuando Harry acabó, el director simplemente siguió mirándolos a través de sus gafas. Khi Harry kể xong, cụ chỉ tiếp tục chăm chú nhìn hai đứa trẻ qua cặp kính nửa vành trăng của cụ. |
Esta es la razón para perder llaves del auto, gafas de lectura y pasaportes. Đó là lý do vì sao chúng ta làm mất chìa khóa xe, kính đọc sách và hộ chiếu. |
Quítate las gafas. Cởi mắt kính ra nào anh! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gafas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gafas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.