gæsalappir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gæsalappir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gæsalappir trong Tiếng Iceland.

Từ gæsalappir trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dấu ngoặc kép, ngoặc kép, dấu nháy thẳng, móng, vuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gæsalappir

dấu ngoặc kép

(quotation marks)

ngoặc kép

(quotation marks)

dấu nháy thẳng

móng

vuốt

Xem thêm ví dụ

Gæsalappir í HTML, SGML og XML
Ví dụ DHTML DHTML games Tham khảo HTML & DHTML trên MSDN
Gæsalappir („ “ eða ‚ ‘) geta táknað hlé á undan og eftir, örstutt ef afmarkaður texti er hluti af setningu en lengri ef hann er heil setning.
Dấu ngoặc (“ ” hay ‘ ’) có thể chỉ sự ngừng giọng trước và sau những từ ngữ trong ngoặc (ngừng rất ngắn nếu những từ ngữ ấy là thành phần của một câu văn; lâu hơn nếu những từ ngữ ấy là một câu có cấu trúc đầy đủ).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gæsalappir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.