fyrirmynd trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fyrirmynd trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fyrirmynd trong Tiếng Iceland.
Từ fyrirmynd trong Tiếng Iceland có nghĩa là bản chiếu cái, slide cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fyrirmynd
bản chiếu cái, slide cái
|
Xem thêm ví dụ
Hvaða fyrirmynd, sem Jesús gaf, hafa vottarnir í Austur-Evrópu fylgt? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
Hvernig er Jesús eiginkonum góð fyrirmynd? Chúa Giê-su nêu gương nào cho các người vợ? |
Ef við horfum til heimsins og fylgjum fyrirmynd hans um hamingju,27 þá munum við aldrei finna gleði. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
9. (a) Berið saman blóðsúthellingar kristna heimsins og hugarfar og hegðun votta Jehóva. (b) Hvaða fyrirmynd samræmist breytni okkar? 9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? |
Fyrirmynd frelsarans sér okkur fyrir öllu því sem við þurfum að gera, og orð hans er óbrigðull leiðarvísir. Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy. |
Hvernig er Jesús góð fyrirmynd um að vera undirgefinn? Chúa Giê-su đã nêu gương nào về việc vâng phục? |
Sú blessaða fyrirmynd er nú að færast yfir á þriðja ættlið afkomenda. Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba. |
Fyrirmynd greinarinnar var „Charles de Secondat, baron de Montesquieu“ á ensku útgáfu Wikipedia. Lê Tuấn Huy chuyển ngữ de Secondat, Charles, Baron de Montesquieu. |
Megi hún gefa þeim sama traust og fyrirmynd þeirra, Jesús Kristur, hafði, hann sem sagði: „Verið hughraustir. Nguyện dịp này sẽ khiến mỗi người có thêm được lòng tin cậy giống như đấng làm gương mẫu cho họ là Giê-su Christ khi ngài đã phán: “Hãy cứ vững lòng, ta đã thắng thế-gian rồi!” |
(Matteus 28:19, 20) Jesús lét okkur eftir fyrirmynd á öllum þessum sviðum og við verðum að „feta í hans fótspor“. — 1. Pétursbréf 2:21. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Trong tất cả những điều này, Đấng Christ để lại cho chúng ta một gương, và chúng ta phải “noi dấu chân Ngài”.—1 Phi-e-rơ 2:21. |
Endrum og eins þarf að minna okkur á, líkt og ég var áminntur í Róm, hina dásamlegu og hughreystandi staðreynd að hjónabandið og fjölskyldan eru ennþá val og fyrirmynd flestra og að við erum ekki ein um þá afstöðu. Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
(Sjá rammann „Lærdómar eða spádómleg fyrirmynd?“) (Xem khung “Bài học hay ý nghĩa tượng trưng?”). |
Fjölskyldan er himnesk fyrirmynd.16 Gia đình là khuôn mẫu của thiên thượng.16 |
Erum við góð fyrirmynd með því að láta sanna tilbeiðslu skipa veigamikinn sess í lífi okkar? Chúng ta có nêu gương qua việc đặt sự thờ phượng thật là trọng tâm của đời sống không?”. |
□ hafa í huga fyrirmynd sannleikans? □ giữ trong trí mẫu mực của lẽ thật? |
(Jesaja 42:14) Sonur hans ‚lét okkur eftir fyrirmynd‘ með því að sýna sjálfstjórn þegar hann þjáðist. (Ê-sai 42:14) Con Ngài đã ‘để lại cho chúng ta một gương’ về tính tự chủ khi chịu đựng sự khốn khổ. |
10 Til að kristinn maður sé góð fyrirmynd er ekki nóg að hann sé uppbyggilegur í tali. 10 Muốn nêu gương tốt, nói lời xây dựng thôi thì chưa đủ. |
Fyrirmynd — Davíð Gương sáng —Đa-vít |
(Jóhannes 5: 30) Við skulum þess vegna fylgja fyrirmynd okkar með því að gera vilja Jehóva í einingu, vera guðræðisleg og fyllilega samtaka skipulagi hans. Do đó, chúng ta hãy noi theo Đấng gương mẫu của chúng ta bằng cách hợp nhất thi hành ý muốn của Đức Giê-hô-va theo đường lối thần quyền và hợp tác trọn vẹn với tổ chức của Ngài. |
Hvers vegna og hvernig er Jesús Kristur fyrirmynd mín? Tại sao và bằng cách nào Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng làm gương cho tôi? |
11 Jesús Kristur, fyrirmynd okkar, ýtti af stað boðunarstarfi sem nær um heim allan og mikilvægur hluti af því er að sinna þeim sem tala önnur tungumál á starfssvæði okkar. 4 Nếu gặp một người nói ngoại ngữ và anh chị không chắc đó là ngôn ngữ nào, hãy bắt đầu bằng cách cho xem trang bìa của sách. |
(b) Hverjum gáfu Jesús og lærisveinar hans fyrirmynd með því að vísa í ‚sálmanna,‘ og í hvaða tilgangi gerðu þeir það? b) Khi đề-cập đến “sách Thi-thiên”, Giê-su và các môn-đồ đã nêu gương cho ai và với mục-đích gì? |
Jarðnesk þjónusta Drottins er staðfesting á fyrirmynd hans. Cuộc sống gương mẫu của Chúa tạo thành giáo vụ trần thế của Ngài. |
97 10 Notaðu mátt þinn eftir fyrirmynd Guðs 97 10 “Hãy trở nên kẻ bắt chước Đức Chúa Trời” khi sử dụng quyền lực |
(Efesusbréfið 6:4) Guð ráðleggur foreldrum að vera börnunum góð fyrirmynd, skiptast á skoðunum við þau og kenna þeim. (Ê-phê-sô 6:4) Đức Chúa Trời khuyên cha mẹ nêu gương cho con cái, nói chuyện với chúng và dạy dỗ chúng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fyrirmynd trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.